Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC.
B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
C. Hai góc đối nhau: A ^ và B ^ .
D. Các điểm nằm ngoài: H, E
Quan sát tứ giác ABCD ở hình 3 rồi điền vào chỗ trống:
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, …
Hai đỉnh đối nhau: A và C, …
b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, …
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, …
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, …
d) Góc: ∠A , …
Hai góc đối nhau: ∠A và ∠C , …
e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong của tứ giác): M, …
Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài của tứ giác): N, …
a) Hai đỉnh kề nhau: A và B, B và C, C và D, D và A
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
b) Đường chéo (đoạn thẳng nối hai đỉnh đối nhau): AC, BD
c) Hai cạnh kề nhau: AB và BC, BC và CD, CD và DA, DA và AB
Hai cạnh đối nhau: AB và CD, AD và BC
d) Góc: ∠A , ∠B , ∠C , ∠D
Hai góc đối nhau: ∠A và ∠C , ∠B và ∠D
e) Điểm nằm trong tứ giác (điểm trong của tứ giác): M, P
Điểm nằm ngoài tứ giác (điểm ngoài của tứ giác): N, Q
Hãy chọn câu sai.
Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Hình thang có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành.
Chọn câu SAI trong các câu sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai góc chung đỉnh, có số đo bằng nhau là hai góc đối đỉnh.
C. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh.
CÂU B SAI
câu 6. Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có 4 góc vuông
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau
D. Hình chữ nhật có 2 góc vuông
câu 6. Chọn đáp án sai
A. Hình vuông có 4 góc vuông
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau
D. Hình chữ nhật có 2 góc vuông
Câu 1. Trong một tam giác vuông, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Tổng hai góc nhọn bằng 180 0 B. Hai góc nhọn bằng nhau
C. Hai góc nhọn phô nhau D. Hai góc nhọn kề nhau .
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. Cho tam giác ABC có 00
A50;B60 thì C?
A. 70 0 B. 110 0 C. 90 0 D. 50 0
Câu 3. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 1cm ; 2cm ; 3cm B. 2cm ; 3cm ; 4cm
C. 3cm ; 4cm ; 5cm D. 4cm ; 5cm ; 6cm
Câu 4: Chọn câu sai.
A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.
B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều.
C. Tam giác cân là tam giác đều.
D. Tam giác đều là tam giác cân.
Câu 5: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AB 2 = BC 2 + AC 2 B. BC 2 = AB 2 + AC 2
C. AC 2 = AB 2 + BC 2 D. Cả a,b,c đều đúng
Câu 6: Hãy điền dấu X vào ô trống mà em đã chọn :
Câu Nội dung Đúng Sai
1 Tam giác vuông có một góc bằng 045 là tam giác vuông cân
2 Tam giác cân có một góc bằng 060 là tam giác đều
3 Nếu ABC là một tam giác đều thì ABC là tam giác cân
4 Nếu hai cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và
một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau
Câu 7: a). Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm; AC = 6 cm thì BC bằng :
A. 25 cm B. 14 cm C. 100 cm D. 10 cm
b). Cho ABC cân tại A, biết 050B thì A bằng :
A. 080 B. 050 C. 0100 D. Đáp án khác
Câu 8 . Tam giác ABC có:
A. 0ABC90 B. 0ABC180 C. 0ABC45 D. 0ABC0
Câu 9: ABC = DEF Trường hợp cạnh – góc – cạnh nếu
A. AB = DE; BF ; BC = EF B. AB = EF; BF ; BC = DF
C. AB = DE; BE ; BC = EF D. AB = DF; BE ; BC = EF
Câu 10. Góc ngoài của tam giác bằng :
A. Tổng hai góc trong không kề với nó. B. Tổng hai góc trong
C. Góc kề với nó D. Tổng ba góc trong của tam giác.
Câu 1: C
Câu 2:A
Câu 3:C
Câu 4 C
Câu 5: B
Câu 6 1Đ, 2Đ, 3Đ, 4S
Câu 7: a, Đ
Câu 10 A.
Các câu khác k rõ đề
Câu 1. Góc vuông là góc có số đo bằng: A. 450 B. 900 C. 1200 D. 1800 Câu 2. Hai góc có tổng số đo bằng 900 là hai góc: A. Kề nhau. B. Bù nhau. C. Kề bù. D. Phụ nhau. Câu 3. Hai góc có một cạnh chung, 2 cạnh còn lại là 2 tia đối nhau là hai góc: A. Kề nhau. B. bù nhau. C. kề bù. D. Phụ nhau. Câu 4. Góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là A. góc tù. B. góc nhọn. C. góc bẹt. D. góc vuông. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai góc bù nhau có tổng số đo bằng 900 . B. Góc bẹt là góc có số đo là 1800 . C. Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo 1800 . D. 0 0 < a< 900 thì a là góc nhọn. Câu 6. Trên hình vẽ bên, góc x có số đo độ bằng A. 600 . B. 700 . C. 500 . D. 400 . Câu 7. Cho 𝐴𝑂𝐵 ̂ = 700 . Điểm C nằm trong 𝐴𝑂𝐵 ̂ sao cho 𝐴𝑂𝐶 ̂ = 200 . 𝐵𝑂𝐶 ̂ có số đo độ góc bằng A. 500 B. 900 C. 450 D. 250 Câu 8. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, tia Oy là tia nằm giữa hai tia Ox và Oz khi: A. 𝑥𝑂𝑧 ̂ < 𝑥𝑂𝑦 ̂ . B. 𝑥𝑂𝑧 ̂ < 𝑥𝑂𝑧 ̂ . C. 𝑥𝑂𝑦 ̂ < 𝑦𝑂𝑧 ̂. D. 𝑥𝑂𝑧 ̂ < 𝑧𝑂𝑦 ̂ . Câu 9. Cho hai góc xOy và mOn là hai góc phụ nhau. Biết 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 350 thì số đo góc mOn là A. 550 . B. 650 . C. 1250. D.1450 . Câu 10. Biết xÔy = 700 , aÔb = 1100 . Hai góc trên là hai góc A. Phụ nhau. B. Kề nhau. C. Bù nhau. D. Kề bù. Câu 11. Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz. Biết 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 700 ; 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 400 . Vậy 𝑦𝑂𝑧 ̂ =? A. 1100 B. 500 C. 200 D. 300 Câu 12. Khi nào 𝑥𝑂𝑦 ̂ + 𝑦𝑂𝑧 ̂ = 𝑥𝑂𝑧 ̂ ? A. Khi tia Ox nằm giữa hai tia Oy và Oz. B. Khi tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. C. Khi tia Ox và Oy là hai tia đối nhau. D. Khi tia Oy và Oz là hai tia đối nhau. Câu 13. Cho hình vẽ. Biết 𝑥𝑂𝑦 ̂ = 300 , 𝑥𝑂𝑧 ̂ = 1200 . Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: B
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: A
Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Trong hình bên :
a) AB và DC là hai cạnh đối điện song song với nhau.
b) AB vuông góc với AD.
c) Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông.
d) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
a/đ b/đ c/đ d/s
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình bên:
a) AB và DC là hai cạnh đối điện song song với nhau.
b) AB vuông góc với AD.
c) Hình tứ giác ABCD có 4 góc vuông.
d) Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau.
1. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 33o .
a, Tính số đo góc NAQ.
b, Tính số đo góc MAQ.
c, Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
d, Viết tên các cặp góc kề bù.
2. Trong hai câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ.
a, Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
b, Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Tứ giác sau là hình gì nếu có
a, hai cạnh đối song song và bằng nhau, hai cạnh kề bằng nhau
b, các cạnh bằng nhau, hai đường chéo bằng nhau
c, hai cạnh đối song song và bằng nhau
d, các cạnh bằng nhau