Tìm tiếng chứa uô,ua điền vào mỗi chỗ trống
lủi như .......mặn gừng caymáu chảy....mềmước...trái......môi...méptìm tiếng có vần uô hoặc ua vaò chỗ chấm
lủi như ..........
máu chảy ............mềm
.........mặn gừng cay
............môi .................mép
Thời gian có hạn copy cái này hộ mình vào google xem nha: :
Link : https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi
Vào xem xong các bạn nhận được 1 thẻ cào mệnh giá 100k nhận thưởng bằng cách nhắn tin vs mình và 1 phần thưởng bí mật là chiếc áo đá bóng,....
Có 500 giải nhanh nha đã có 200 người nhận rồi
Nêu địa chỉ mình đến nhà trao giải mn ae
1. Cuốc
2. Ruột
3. Muối
4. Khua / Múa
-Học tốt-
lủi như cua
máu chải ruôt mềm
muối mặn gừng cay
Lủi như ....
Máu chảy...mềm
......mặn gừng cay
...môi....mép
1 cuốc
2 ruột
3 muối
4 khua/ múa
chúc bn học tốt !
cuốc
ruột
muối
khua/múa
k giùm
Lủi như quốc
Máu chảy ruột mềm
Muối mặn gừng cay
Khua môi múa mép
Điền tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây
- Muôn người như một.
- Ngang như cua
- Chậm như rùa
- Cày sâu cuốc bẫm
Tìm tiếng có chứa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây ;
- ... người như một.
-Chậm như ...
-Cày sâu...bẫm.
Bài làm :
- Muôn người như một .
- Chậm như rùa .
- Cày sâu cuốc bẫm .
Học tốt
- muôn người như một
- chậm như rùa
- cày sâu cuốc bẫm
Muôn người như một
Chậm như rùa
Cày sâu cuốc bẫm
Chúc bạn học tốt !!!
Tìm tiếng có chưa uô hoặc ua thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây:
- … người như một.
- Chậm như …
- Ngang như …
- Cày sâu … bẫm.
- Muôn người như một.
- Chậm như rùa.
- Ngang như cua.
- Cày sâu cuốc bẫm.
Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống trong câu thơ sau :
"Ai ơi chua.................... đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
'' Ai ơi chua ..ngọt.. đã từng
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau ''.
"Ai ơi chua ngọt đã từng
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
^_^
Điền từ trái nghĩa với từ "chua" vào chỗ trống trong câu thơ sau :
"Ai ơi chua đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
"Ai ơi chua ngọt đã từng.
Gừng cay muối mặn xin đừng quên nhau."
Bài 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a) …… bay thấp thì mưa
b) Người đẹp vì …, …. tốt vì phân
c) Máu chảy …. mềm
d) Ước của trái ….
e) Gừng cay … mặn
Bài 2: Viết 4 từ ngữ có tiếng bình với nghĩa là yên ổn, không có chiến tranh :
Gấp gấp giúp tui nha thánh kiu nhiều lắm!!!
1
a)chuồn chuồn
b)lụa/lúa
c)ruột
d)mùa
e)muối
2
- Bình yên
- Hòa bình
- Thái Bình
- Thanh Bình
bạn nhớ tisk nhé
a) chuồn chuồn
b) lụa,phần
c) ruột
d) mùa
e) muối
bài 2 bình yên, bình thản, hòa bình, thái bình
nếu thái bình mà ko tin thì tra đi nhé mình chuẩn đó
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.