phân tích đa thức thành nhân tử
x2-x-1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
(x2+x+1)(x2+x+5)-21
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+5\right)-21=x^4+x^3+5x^2+x^3+x^2+5x+x^2+x+5-21=x^4+2x^3+7x^2+6x-16=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+1+4\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2+4\left(x^2+x+1\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)^2-3\left(x^2+x+1\right)+7\left(x^2+x+1\right)-21\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x-2\right)+7\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x-2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x-2\right)\left(x^2+x+8\right)\)
\(\left(x^2+x+1\right)\left(x^2+x+5\right)-21\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+6\left(x^2+x\right)+5-21\)
\(=\left(x^2+x\right)^2+6\left(x^2+x\right)-16\)
\(=\left(x^2+x+8\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+8\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\)
phân tích đa thức (x2- x+ 1)2 - 5x( x2 -x +1)2 + 4x2 thành nhân tử
-Đặt \(t=\left(x^2-x+1\right)\)
\(\left(x^2-x+1\right)^2-5x\left(x^2-x+1\right)+4x^2\)
\(=t^2-5xt+4x^2\)
\(=t^2-4xt-xt+4x^2\)
\(=t\left(t-4x\right)-x\left(t-4x\right)\)
\(=\left(t-4x\right)\left(t-x\right)\)
\(=\left(x^2-x+1-4x\right)\left(x^2-x+1-x\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x^2-2x +1\right)\)
\(=\left(x^2-5x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
3(x-1)-x+x2
\(=3\left(x-1\right)+x\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+3\right)\)
x3-x2-x+1 → phân tích các đa thức thành nhân tử
\(x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)\)
\(x^3-x^2-x+1\)
\(=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\cdot\left(x+1\right)\)
\(x^3-x^2-x+1=\left(x^3-x^2\right)-\left(x-1\right)=x^2\left(x-1\right)-\left(x-1\right)=\left(x^2-1\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(x-1\right)\left(x-1\right)=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) (x+2)(x2-2x+1)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) x2 - y2 - 2x + 1
2) x3 - 2x2 - x + 2
3) x2 - 2x2 - x + 2
1: =(x-1-y)(x-1+y)
3: =(x-1)(x+1)(x-2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – x
Kết quả phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9x – 9y thành nhân tử là :
A.( x + y + 3) ( x + y – 3) (x + y )
B.( x + y – 9) (x + y )
C. ( x + y – 3) (x + y )
D. ( x – y – 9) (x – y )
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -x-y2 -y, ta được kết quả là: A. (x+y)(x-y-1) B. (x-y)(x+y+1) C.(x+y)(x+y-1) D.(x-y)(x+y-1)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 -4x-y2 +4 ta được kết quả là:
A .(x+2-y)(x+2+y)
B. (x-y+2)(x+y-2)
C. (x-2-y)(x-2+y)
D.(x-y-2)(x-y+2)
Đa thức 25 – a2 + 2ab + b2 + được phân tích thành:
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – x – 6
x2 – x – 6
= x2 + 2x – 3x – 6
(Tách –x = 2x – 3x)
= x(x + 2) – 3(x + 2)
(có x + 2 là nhân tử chung)
= (x – 3)(x + 2)
phân tích đa thức thành nhân tử
x3 - x2 - x- 2
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x^2-2x+x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-2\right)+x\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x^2+x+1\right)\)
`x^3-x^2-x-2`
`=x^3-2x^2+x^2-2x+x-2`
`=(x^3-2x^2)+(x^2-2x)+(x-2)`
`=x^2(x-2)+x(x-2)+(x-2)`
`=(x-2)(x^2+x+1)`
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`x^3 - x^2 - x - 2`
`= x^3 - 2x^2 + x^2 - 2x + x - 2`
`= (x^3 - 2x^2) + (x^2 - 2x) + (x-2)`
`= x^2(x - 2) + x(x - 2) + (x-2)`
`= (x^2 + x + 1)(x-2)`