xếp các từ vào chỗ chống :
từ láy :
từ ghép:
thung lũng , thun thăng , thúng mủng, lúng túng , thẳng thắn,bóng bay, bóng bẩy,tươi cười , tươi tỉnh,mê mẩn , tham lam
Xếp các từ:mơ mộng ,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng ,nhỏ nhẹ,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,tươi tốt,tươi vui,xanh xao,gồ ghề,ẩm ướt,vào hai cột :từ láy và từ ghép?
từ ghép: mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, tươi tốt, tươi vui, xanh xao, gồ ghề, ẩm ớt.
không có từ láy
Từ láy: Mơ mộng, chậm chạp, mê mẩn, vương vấn, tươi tắn, gồ ghề
Từ ghép (còn lại)
@Bảo
#Cafe
chị phải nhường em
phân biệt từ láy và từ ghép hoa hồng , thúng mủng , rắn rết , lúng túng , chênh vênh , di dung , rum rit , vi vu
Từ láy: lúng túng, chênh vênh, di dung, rum rit, vi vu.
Từ ghép: hoa hồng, thúng mủng, rắn rết.
Chúc p học tốt
Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, Vương vấn, tươi tắn vào hai cột sau: Từ láy. Từ ghép
`-` từ láy: chậm chạp ; mê mẩn ; tươi tắn ; vương vấn ; mong mỏi .
`-` từ ghép : châm chọc ; phương hướng ; nhỏ nhẹ ; mong ngóng .
Xếp các từ : châm chọc , chậm chạp , mê mẩn , mong ngóng , nhỏ nhẹ , mong mỏi , phương hướng , vương vẩn , tươi tắn vào 2 cột : Từ ghép và từ láy
Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng
Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn
từ ghép: mong ngóng ,châm chọc ,phương hướng ,nhỏ nhẹ.
từ láy: mê mẩn ,chậm chạp ,vương vấn ,mong mỏi ,tươi tắn.
Xếp các từ:"châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,nhỏ nhẹ,mong mỏi,phương hướng,vương vấn,tươi tắn,thẳng tắp,tu hú,ỉ ôi,âm u,hốt hoảng,bờ bãi,chào mào,cào cào,nhún nhảy"vào 2 cột :từ ghép và từ láy
Bài 1: xếp các từ :" bóng râm, chậm chạp, thật thà, châm chọc, mê mẩn, mong ngóng, mong mỏi, Phương hướng, tím ngắt, Vương vấn, tươi tắn, bay nhảy, duyên dang, nhũn nhặn, bãi bờ"vào 2 nhóm thích hợp.
- từ láy:
- từ ghép:
Bài 2: xếp các từ sau:" học tập, học đòi, học hỏi, học vet, học gạo, học lỏm, học hành, anh em, anh rể, anh cả, anh trai, bạn bè, bạn học, bạn đường" vào 2 nhóm:
- từ ghép phân loại:
-từ ghép tổng hợp :
ghép: bóng râm ,phương hướng ,bãi bờ ,bay nhảy ,tím ngắt ,mong ngóng.
láy: thật thà ,chậm chạp ,mê mẩn ,châm chọc ,vương vấn ,mong mỏi ,duyên dáng ,tươi tắn ,nhũn nhặn.
ghép : bãi bờ,bóng râm,tím ngắt.
láy : chậm chạp , thật thà , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng ,mong mỏi , phương hướng , vương vấn , tươi tắn , bay nhảy , duyên dang , nhũn nhặn .
À bạn tưởng bãi bờ là láy à , ko phải đâu vì : bãi là một bãi rộng bao la . Còn bờ là bờ biển .
Từ láy:chậm chạp,thật thà,châm chọc,mê mẩn,mong mỏi,vương vấn,tươi tắn,duyên dang,nhũn nhặn,bãi bờ.
Từ ghép:phương hướng,mong ngóng,tím ngắt,bay nhảy
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng
Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
trong các từ sau: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Từ láy: Châm chọc,chậm chạp,mê mẩn,mong ngóng,mong mỏi,vương vấn, tươi tắn.
Từ ghép: Nhỏ nhẹ,tươi tốt,phương hướng.