a) 9m 6dm = m
b) 2 cm vuông 5 mm vuông = cm vuông
c) 5 tấn 62 kg = tấn
d) 2 1/2 phút = phút
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) 9 m 6 dm = 9,6m
b) 2 cm2 5 mm2 =2,05 cm2
c) 5 tấn 62 kg =5,062tấn
d) 2 phút = 2phút
a/ 9m 6dm =............9,6................m
b/ 2cm2 5mm2 =............2,05.........cm2
c/ 5 tấn 62kg =...........5,062..............tấn
d/ 2 phút =............2..............phút
9m 6cm=........m
5 tấn 542 kg=.........tấn
2cm vuông 5 mm vuông=......cm vuông
9m 6cm= 9,06 m
5 tấn 542 kg=5,542 tấn
2cm vuông 5 mm vuông= 2,05 cm vuông
9m 6cm=.906.......m
5 tấn 542 kg=...5542......tấn
2cm vuông 5 mm vuông=....205..cm vuông
9m 6cm = 906m
5tấn 542kg = 5542tấn
2cm2 5mm2 = 205cm2
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn=3500kg
650g=0,65 tấn
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg, 650 g = 0,65; 1,5 kg = 1500; 12 tạ = 1200
1,5 m = 1500 cm; 2,5 km = 2500000 cm; 5cm = 50 mm
45 phút = 2700 giây; 2 giờ 35 phút = 155 phút; 24 giờ = 1440 phút; 48 phút = 0,8 giờ
BÀI TẬP ĐỔI ĐƠN VỊ: * Khối lượng 3,5 tấn = ……….. kg 650 g = …………. Kg 1,5 kg =………… g 12 tạ =…………..kg * Chiều dài 1,5 m=………….. cm 2,5 km =…………cm 5 cm =……………mm 38 mm =……….. cm * Thời gian 45 phút=……….. giây 2 giờ 35 phút=……….. phút 24 giờ =……………… phút 48 phút =………………… giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
3,5 tấn = 3500 kg
650g= 0,65 kg
1,5 kg = 1500 g
12 tạ = 1200 kg
1,5 m = 150 cm
2,5 km= 250000 cm
5 cm = 50 mm
38 mm = 3,8 cm
45 phút = 2700 giây
2 giờ 35 phút =155 phút
24 giờ = 1640 phút
48 phút = 1,25 giờ
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
a 260 tạ = ........ tấn
b 23 m vuông = .......... cm vuông
c 15 m 7 dm= .............. phút
d 2 phần 5 giờ = .............. phút
a. 26 tấn
b. 230 000 cm2
c. ?
d. 24 phút
a. 26 tấn
b. 230 000 cm2
c. ?
d. 24 phút
chọn đáp án đúng
A 3 tấn 25 kg=325 kg
B 5 km vuông 17 m vuông =5 000 017
C 2 phút 10 giây =260 giây
D 5 00 mm=5m
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười.............................................................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm...............................................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...............................................................................
d/ Hai và bốn phần chín.....................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =............................m c/ 2 cm2 5 mm2 =...............................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.........................tấn d/ 1/3 phút =......................................giây
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây
Bài 1 :
a/ Năm phần mười = \(\frac{5}{10}\)
b/ Sáu mười phần chín trăm = \(\frac{60}{900}\)
c/ Bốn mưoi ba phần nghìn = \(\frac{43}{1000}\)
d/ Hai và bốn phần chín = \(\frac{2}{9}\)và \(\frac{4}{9}\)
Bài 2 :
a/ 9 m 6 dm = 9,6 m ; c/ 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
b/ 5 tấn 62 kg = 5,062 tấn ; d/ 1/3 phút = 20 giây
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 tấn 5 kg =...............tấn =..................kg
42m 23cm=..............m =....................cm
12 ha 54m2=........................m2 =......................ha
3kg 5g = .........................kg = ................................g
16,2 dm2 =..........................m2 =...........................cm2
3cm2 7 mm2=.......................cm2 =.....................mm2
2 giờ 30 phút = ..............phút=..................giờ
2 phút 40 giây=.....................phút = ...................giây