lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
nêu tác hại và lợi ích của giun đốt, giun đỏ, đỉa , rươi, giun đất
Tác hại: hút máu người và ĐV
Sống ở nước ngọt, nước mặn, nước lợ, ký sinh ngoài
Sống: tự do ở nước lợ
Làm thức ăn cho cá cảnh
Sống định cư ở nước ngọt (cống rãnh)
Làm thức ăn cho cá và người
Đỉa gây hại :
Đỉa chui vào đường thở ( mũi, thanh khí quản )gây bênh dị vật sống trong đường thở , chảy máu kéo dài , ...
Đỉa nằm trong bàng quang gây đau ,rát, chảy máu khi đi tiểu
Đỉa bám vào chân, tay để hút máu hay chui vào mắt và bám chặt
Nguyên nhân : tắm, chơi đùa ở sông suối,ruộng và uống nước ở khe sông, suối, đầm ,hồ,
Lợi ích : Làm cho đất màu mỡ + tơi xốp
- Làm tăng năng suất cho cây trồng
5 lợi ích của ngành giun đốt:
- Làm thức ăn cho động vật: giun đất
- Cày xới làm cho đất tơi xốp: giun đất
- Làm thức ăn cho con người: Rươi
- Dùng trong việc nuôi cá: giun đỏ
- Dùng làm thuốc: Sá sùng
3 tác hại của ngành giun đốt:
- Kí sinh, hút máu người và động vật: đỉa, vắt,...
- Làm ô nhiễm nước sạch: giun đỏ,...
- Gây viêm nhiễm các cơ quan trong cơ thể khi các loài này chui vào trong cơ thể người và động vật: đỉa
mình thêm ví dụ nhaCâu 57. Là bốn đại diện thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun chỉ, giun đỏ, đỉa, rươi.
B. Giun móc câu, giun kim, đỉa, rươi.
C.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
D.Giun kim, giun chỉ, đỉa, rươi.
Câu 41. Loài nào sau đây gây hại cho con người
A. Giun đất
B. Giun đỏ
C. Đỉa
D. Rươi
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
16c
17d
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
16. C nhưng ko có giun kim nha bạn ( giun kim là thuộc ngành giun tròn)
17. D
STT | Đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
|
STT | Đặc điểm | | Môi trường sống | | Lối sống | | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh (ngoài) |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
STT | Đặc điểm | | Môi trường sống | | Lối sống | | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.
B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.
D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.