Từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " là :
a. bình yên b. thanh bình c. hiền hòa d. Cả a, b, c đều đúng
Những từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ hòa bình?
- Bình yên
- Lặng yên
- Hiền hòa
- Thanh bình
- Bình thản
- Thái bình
- Thanh thản
- Yên tĩnh
Những từ đồng nghĩa với từ hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình.
bình yên ,thái bình , thanh bình
Từ nào không đồng nghĩa với từ ''hòa bình''
a.bình yên
b.hiền hòa
c.thanh bình
d.Cả a,b,c đều đúng
b.hien hoa.
dung 10000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000%
Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hòa bình?
a) Trạng thái bình thản.
b) Trạng thái không có chiến tranh.
c) Trạng thái hiền hòa, yên ả.
Từ nào dưới đây không phải là từ đồng nghĩa với từ "hòa bình"?
A. bình yên
B. hiền hòa
C. thanh bình
D. thái bình
từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " :
a. Thanh bình b. Thái bình c. Bình lặng d. Yên bình
Từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " là : c. Bình lặng
từ không đồng nghĩa với từ " hòa bình " là từ "bình lặng"
Từ trái nghĩa với từ “hoà bình” là: *
A. bình yên
B. thanh bình
C. hiền hoà.
D. Cả a,b,c đều sai.
Từ nào sau đây gần nghĩa với từ hòa bình ?
a) Bình yên
b) Hòa thuận
c) Thái bình
d) Hiền hòa
Giúp nhanh ko mẹ t về đấy =)))
Bình yên và thái bình nhé bạn!
Chúc bạn học tốt nha!
Đáp án: a) Bình yên
b) Hòa thuận
Khoanh vào những câu dùng sai từ hòa bình:
a. Gia đình em sống rất hòa bình.
b. Chim bồ câu trắng là biểu tượng của hòa bình.
c. Hòa bình là nguyện vọng của toàn nhân loại.
d. Hòa bình là trạng thái hiền hòa, yên ả.
e. Kẻ địch dùng mẹo hòa bình để chờ quân tiếp viện đến.
tìm từ
chứa tiếng hòa:hòa bình, ...
chứa tiếng bình: bình yên, ...
đồng nghĩa với từ hòa bình:
trái nghĩa với từ hòa bình:
hòa thuận
bình thường
yên bình
chiến tranh
luongkun!
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
1 . hòa thuận
2 . bình thản
3 . yên bình
4 . chiến tranh