Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dâu Tây
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
19 tháng 3 2022 lúc 21:21

oxit axit: 

P2O5: điphotpho pentaoxit tương ứng với H3PO4

SO2: Lưu huỳnh đioxit tương ứng với H2SO3

SO3: lưu huỳnh trioxit tương ứng với H2SO4

oxit bazơ:

CaO: canxi oxit tương ứng với Ca(OH)2

CuO: đồng (II) oxit tương ứng với Cu(OH)2

Fe2O3: Sắt (III) oxit tương ứng với Fe(OH)3

Long Chưa Vô Bar
Xem chi tiết
Hquynh
11 tháng 3 2021 lúc 20:06

Oxit axit : 

SO3 : Lưu huỳnh tri oxit

P2O5 : Đi photpho penta oxit

CO2 : Cacbon đi oxit

N2O5 : Đi nitơ penta oxit

Oxit ba zơ

ZnO : Kẽm oxit

Fe2O3 : Sắt ( III) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

CaO : Canxi oxit

Na2O : Natri oxit

MgO : Magie oxit

Minh Nhân
11 tháng 3 2021 lúc 20:07

Oxit axit : 

- SO3 : lưu huỳnh trioxit 

- P2O5 : diphotpho pentaoxit 

- CO2 : cacbon dioxit 

- N2O5 : dinito pentaoxit 

Oxit bazo : 

- ZnO : kẽm oxit 

- Fe2O3 : Sắt (III) oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

- CaO : Canxi oxit 

- Na2O : Natri oxit 

- MgO : Magie oxit 

Lưu Quang Trường
11 tháng 3 2021 lúc 20:08

a,b)

*oxit axit:

SO3: lưu huỳnh trioxit.

P2O5: điphotpho pentaoxit.

CO2: cacbon điôxit (cacbonic).

N2O5: đinitơ pentaoxit.

*oxit bazơ:
ZnO: kẽm oxit.

Fe2O3: sắt(III) oxit.

CuO: đồng(II) oxit.

CaO: canxi oxit.

Na2O: natri oxit.

MgO: magiê oxit.

Bruh
Xem chi tiết
Nguyễn Trần Thành Đạt
17 tháng 8 2021 lúc 16:00

Bài 3: Cho 12,4 gam Na2O hòa tan hoàn toàn trong 200 gam H2O. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được.

---

nNa2O= 12,4/62=0,2(mol)

PTHH: Na2O + H2O -> 2 NaOH

nNaOH=0,2.2=0,4(mol) => mNaOH=40.0,4=16(g)

mddNaOH= 12,4+200=212,4(g)

=>C%ddNaOH= (16/212,4).100=7,533%

Tuấn Tú
Xem chi tiết
Vũ Diệu Châu
4 tháng 11 2023 lúc 10:02

a)

- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5

- Những chất là oxit bazơ: 

+ CuO: Đồng (II) oxit

+ Na2O: Natri oxit

+ Fe2O3: Sắt (III) oxit

+ ZnO: Kẽm oxit

- Những chất là oxit axit:

+ SO3: Lưu huỳnh trioxit

+ CO2: Cacbon đioxit

+ SO2: Lưu huỳnh đioxit

+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit

b) 

- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3

- Những chất là bazơ tan:

+ NaOH: Natri hiđroxit

+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit

- Những chất là bazơ không tan:

+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit

+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit

c)

- Những chất là axit:

+ HCl: Axit clohidric

+ H2SO4: Axit surfuric

+ H3PO4: Axit photphoric

+ HNO3: Axit nitric

d)

- Những chất là muối:

+ CaCO3: Canxi cacbonat

+ ZnCl2: Kẽm clorua

+ Na3PO4: Natri photphat

+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT

Ngô Ngọc Ánh
Xem chi tiết
Đại Phạm
15 tháng 10 2021 lúc 16:45

14. A

15. D

Minh Đỗ
Xem chi tiết

Dãy các oxit bazo là C (cái chất ngo -> MgO em nhé)

changchan
Xem chi tiết
Buddy
6 tháng 3 2022 lúc 17:50

 Gọi tên các oxit sau và phân loại chúng:

P2O5, :diphotphopentaoxxit:oxit axit

=>4P+5O2-to>2P2O5

FeO,sắt 2 oxit : oxit bazo

2Fe+O2-to>2FeO

SO2,lưu huỳnh dioxit :oxit axit

S+O2-to>SO2

P2O3, điphotpho trioxit :oxit axit

4P+3O2thiếu-to>2P2O3

Fe2O3: sắt 3 oxir ::oxit bazo

4Fe+3O2-to>2Fe2O3

, CaO,canxi oxit: oxit bazo

2Ca+O2-to>2CaO

CO2, cacon dioxit ::oxit axit

C+O2-to>CO2

Na2O : natri oxit ::oxit bazo

2Na+O2-to>2Na2O

, Fe3O4, :oxit sắt từ : oxit bazo

3Fe+2O2-to>Fe3O4

MgO, magie oxit: oxit bazo

2Mg+O2-to>2MgO

SiO2.silic dioxit::oxit axit

Si+O2-to>SiO2

Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
NLT MInh
28 tháng 2 2021 lúc 14:16

Oxit axit: CO : Cacbon oxit

              SO3 : Lưu huỳnh trioxit

            NO2 : Nitơ đioxit

           P2O5 : Điphotpho pentaoxit

 oxit bazơ : Fe2O3 : Sắt(III) oxit

               Al2O3 : Nhôm oxit    

                ZnO : Kẽm oxit

             PbO2 : Chì ( IV) oxit

Hiền Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
18 tháng 3 2022 lúc 20:50

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

H2SO4: axit sunfuric - axit

MgS: Magie sunfur - muối

Ca(OH)2: canxi hiđroxit - bazơ

NaCl: natri clorua - muối

LiOH: Liti hiđroxit - bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

HBr: axit bromhiđric - axit

CuSO4: đồng (II) sunfar - muối

Nguyễn Quang Minh
18 tháng 3 2022 lúc 20:57

oxit : P2O5: điphotpho pentaoxit 
         BaO : Bari Oxit 
         CO2 : cacbonic 
axit H2SO4 : axit sunfuric 
       HBr : Axit Brom hidric 
bazo : Ca(OH)2 : vôi tôi 
          LiOH : Liti hdroxit 
muoi : MgS :  Magie sunfua
           NaCl : Natri clorua
           CuSO4 : đồng (2) sunfat