1. Thu gọn các đơn thức sau rồi bậc của nó :
a ) ( -2xy3) . ( \(\frac{1}{3}\)xy2 )
b ) ( -18x2y2) . ( \(\frac{1}{6}\) x2 y3 )
Thu gọn và cho biết bậc của đơn thức:
A = \(\frac{1}{2}\)xy2 - \(\frac{3}{4}\)y2x - \(\frac{5}{6}\)xy2
B = 3x4 . x2 - ( -2x3 )2
\(A=\frac{1}{2}xy^2-\frac{3}{4}y^2x-\frac{5}{6}xy^2\)
\(\Leftrightarrow A=\left(\frac{1}{2}-\frac{3}{4}-\frac{5}{6}\right)xy^2\)
\(\Leftrightarrow A=-\frac{13}{12}xy^2\)
Bậc của đơn thức A là 3
\(B=3x^4.x^2-\left(-2x^3\right)^2\)
\(\Leftrightarrow B=3x^6+2x^6\)
\(\Leftrightarrow B=5x^6\)
Bậc của đơn thức B là 6
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a) -1/3x2y và 2xy3;
b) 1/4x3y và -2x3y5.
a,(-1/3)x2y.2xy3
=(-1/3).3.2.2.xy
=-1.4.xy
=-4xy
b,1/4xy3.(-2)x3y5
=1/4.(-2).5.3.3.xy
=1/4.-10.9xy
=-5/2.9xy
=-45/2xy
làm mk bài này với
2y(-x)^3 và -1/2xy^4
Viết các đa thức sau dưới dạng tổng của các đơn thức rồi thu gọn các đơn thức đồng dạng(nếu có)và tìm bậc của những đa thức đó với tập hợp các biến.
a) (x2 - y2) (x2 + y2) - 3xy2(x + y) + 5x2y2 + x2y(x - y)
b) 3x(x2y + xy2) - 7xy(x2 - y2) - x(3y2 - 2xy2 - 5y - 1)
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra phần hệ số, phần biến và bậc của nó:
a) \(\left(2\frac{1}{3}x^2y^3z\right)^{10}.\left(-\frac{3}{7}x^5y^4z^2\right)^{10}.axyz\)(a là hằng số)
b) \(1,25x^2y.\left(-\frac{5}{6}xy\right)^0.\left(-2\frac{1}{2}xy\right)\)
a) \(\left(2\frac{1}{3}x^2y^3z\right)^{10}.\left(\frac{-3}{7}x^5y^4z^2\right)^{10}.axyz\)
=\(\left(2\frac{1}{3}x^2y^3z.\frac{-3}{7}x^5y^4z^2\right)^{10}.axyz\)
=\(\left(\frac{7}{3}.\frac{-3}{7}x^2.x^5.y^3.y^4.z.z^2\right)^{10}.axyz\)
=\(\left(-1.x^7y^7z^3\right)^{10}.axyz\)
=\(x^{70}.y^{70}z^{30}.axyz\)
=\(a.x^{71}.y^{71}.z^{31}\)
PHS: a
PB: x71.y71.z31
Bậc: 173
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17
Cho đơn thức P = 3 xy2 . 6xy2
a) thu gọn đơn thức P rồi xác định hệ số, phần biến cà bậc của đơn thức.
1
b) Tính giá trị của P tại x = 3 và y = 2
Tính tích các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được: - 1 3 x 2 y v à 2 x y 3
Bậc của đơn thức trên là tổng số mũ của các biến x và y
Số mũ của biến x là 3 ; số mũ của biến y là 4
⇒ Bậc của đơn thức đó là 3+4=7.
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12