Cho các hợp chất sau : CO2, NaOH, NaCl, H2SO4, Fe2O3, FeSO4
Phân loại , gọi tên và tính khối lượng phân tử ???
Mọi người giúp em với
Đơn chất :
N2 = 28
Cl2 = 71
Hợp chất :
H2SO4 = 98
Fe2O3 = 160
CaCO3 = 100
CO2 = 44
NaCl = 58.5
câu 1/ Cho các chất sau: HCl, Mg(OH)2, K, NaOH, Cu, CO2, P2O5, CaO, NaCl, Fe2O3, CO, Fe, Al, H2SO4, NaHCO3,Al2O3, CaCO3
a. Phân loại, gọi tên các chất. b. Những chất nào t/d được với nước
c. Những chất nào phản ứng với dd axit?/ d. Những chất nào tác dụng với dd NaOH ?
e. Những chất nào phản ứng với dd Cu(NO3)2. viết PTPƯ minh họa?
Câu 2 Nêu tính chất hóa học của các chất sau: CaO, CO2, CuO, H2SO4 loãng, Fe, Al, HCl, NaOH, Cu(OH)2 (nêu và viết PTHH)
a)cho các chất sau : co2,p205,cao,fe2o3,nacl,caco3,hcl,h2so4 hãy phân loại và gọi tên các chất trên
b) chất nào tác dụng được với nước ,viết PTHH xảy ra
a.CO2: cacbon đioxit -oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
CaO: canxi oxit - oxit bazơ
Fe2O3: sắt ( III ) oxit - oxit bazơ
NaCl: natri clorua - muối
CaCO3: canxi cacbonat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
b. Chất tác dụng được với nước là : CO2,P2O5,CaO,NaCl
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: NaCl, Fe(OH)3, KOH, Cu(OH)2, SO2 , HCl,
H2SO3, H2SO4, KOH, CO2, Na2S, Al2(SO4)3, Na2SO3, P2O5, HNO3, BaCO3, CaO,
Fe2O3, KHCO3,
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
NaCl | Muối trung hoà | Natri clorua |
Fe(OH)3 | Bazơ không tan | Sắt (III) hiđroxit |
KOH | Bazơ tan | Kali hiđroxit |
Cu(OH)2 | Bazơ không tan | Đồng (II) hiđroxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
HCl | Axit không có oxi | Axit clohiđric |
H2SO3 | Axit có oxi | Axit sunfurơ |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
KOH(đã làm) | ||
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
Na2S | Muối trung hoà | Natri sunfua |
Al2(SO4)3 | Muối trung hoà | Nhôm sunfat |
Na2SO3 | Muối trung hoà | Natri sunfit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
BaCO3 | Muối trung hoà | Bari cacbonat |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
KHCO3 | Muối axit | Kali hiđrocacbonat |
NaCl (natri clorua): Muối
Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo
KOH (Kali hidroxit): Bazo
Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo
SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit
HCl (Axit clohidric): Axit
H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit
H2SO4 (Axit sunfuric): Axit
CO2 (Cacbon đioxit): Oxit
Na2S (Natri sunfua): muối
Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối
Na2SO3 (Natri sunfit): muối
P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit
HNO3 (Axit nitric): Axit
BaCO3 (Bari cacbonat): Muối
CaO (canxi oxit): Oxit
Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit
KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối
Cho các chất:N2, CO2, CaO, P2O5, Fe2O3, CuO, Na, Mg, S, Fe, P, HCl, HNO3, NaOH, Fe(OH)3, Fe(OH)2, KOH, FeCl2, H2SO4, FeCl3, Ba(OH)2, FeSO4, CaCO3, HCl, AgNO3. Phân loại và gọi tên các chất trên theo kim loại, phi kim, oxit bazơ, oxit axit,axit, bazơ, muối.
Tên các chất:
Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitratCho các hợp chất sau: K2O, Fe2O3, MgCl2, SO3, N2O5, H2SO4, FeO, Al2O3, KNO3, Fe3O4, NO, CO2, P2O5. Hãy cho biết những hợp chất nào là oxit. Phân loại và gọi tên.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazo | Kali oxit |
Fe2O3 | oxit bazo | Sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
FeO | oxit bazo | Sắt (II) oxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
Fe3O4 | oxit bazo | Sắt từ oxit |
NO | oxit trung tính | Nitơ oxit |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
Phân loại và đọc tên các hợp chất sau: Fe2O3,Fe(OH)3,Na2O,H2SO3,P2O5,CuSO4,CO2,AL2O3,N2O5,MgCL2,SO2,BaCO3,NaHSO3,NaHSO4,NaOH,H2SO4
KHHH | Phân loại | Tên |
Fe2O3 | oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
Fe(OH)3 | bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
Na2O | oxit bazơ | Natri oxit |
H2SO3 | axit | Axit sunfurơ |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
CuSO4 | muối | Đồng (II) sunfat |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
MgCl2 | muối | Magie clorua |
SO2 | oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
BaCO3 | muối | Bari cacbonat |
Cho các chất KNO3, SO3, Fe2O3, K2O, H2SO4,HCl, Na2SO4, Cu(OH)2, NaOH, CO
a, Gọi tên và phân loại các hợp chất đó
b, Viết các PTHH có thể xảy ra giữa các hợp chất trên với H2O
a)
Oxit axit :
SO3 : Lưu huỳnh troxit
Oxit bazo
Fe2O3 : Sắt III oxit
K2O : Kali oxit
Oxit trung tính :
CO : Cacbon monooxit
Axit :
H2SO4 : axit sunfuric
HCl : axit clohidric
Muối :
KNO3 : Kali nitrat
Na2SO4 : Natri sunfat
Bazo
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
NaOH : Natri hidroxit
b)
\(SO_3 + H_2O \to H_2SO_4 \\ K_2O + H_2O \to 2KOH\)
KNO3: kali nitrat: muối
SO3: lưu huỳnh tờ ri oxit: oxit axit
Fe2O3:sắt(III) oxit: oxit bazo
K2O: kali oxit: oxit bazo
H2SO4: axit sunfuric: axit
HCl: axit clorua: muối
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, CaSO4, CaCO3, MgCO3, KOH, MnO2, CuCl2, H3PO4, Mg(OH)2, SO2, N2O5, P2O5, NO2, MgO, Fe2O3, CaHPO4, KH2PO4.
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
H2SO4 | axit có oxi | axit sunfuric |
Fe(OH)3 | bazo ko tan | sắt(III) hidroxit |
FeSO4 | muối trung hoà | sắt(II) sunfat |
Fe2(SO4)3 | /// | sắt(III) sunfat |
CaSO4 | /// | canxi sunfat |
CaCO3 | /// | canxi cacbonat |
MgCO3 | /// | magie cacbonat |
KOH | bazo tan | kali hidroxit |
MnO2 | oxit bazo | mangan đioxit |
CuCl2 | muối trung hoà | đồng(II) clorua |
H3PO4 | axit có oxi | axit photphoric |
Mg(OH)2 | bazo ko tan | magie hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
N2O5 | /// | đinito pentaoxit |
P2O5 | /// | điphotpho pentaoxit |
NO2 | /// | nito đioxit |
MgO | oxit bazo | magie oxit |
Fe2O3 | /// | sắt(III) oxit |
CaHPO4 | muối axit | canxi hidrophotphat |
KH2PO4 | /// | kali đihidrophotphat |