Với mỗi từ in đậm dưới đây hãy tìm một từ tráI nghĩa:
- nhựa cứng
- học lực loại cứng
- động tác còn cứng
tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
- thép cứng
-học lực loại cứng
-động tác còn cứng
các từ cứng dưới đây có mối quan hệ với nhau như thế nào
cứng như thép
học lực loại cứng
cách giải quyết hơi cứng
các từ cứng ở đây là từ đồng âm
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ: giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, đoàn kết.
giỏi giang >< ngu dốt
cứng cỏi >< mềm yếu
hiền lành >< độc ác
đoàn kết >< chia rẽ
giỏi giang - ngu dốt
cứng cỏi - mềm mại
hiền lành- ghê gớm
đoàn kết - chia rẽ
giỏi giang – kém cỏi
cứng cỏi – yếu đuối
hiền lành – độc ác
đoàn kết - chia rẽ
Bài 1. Tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà: ....................................................... cứng cỏi: .......................................................
nông cạn: ....................................................... giỏi giang: .......................................................
sáng sủa: ....................................................... thuận lợi:
mn ơi help me
thật thà: dối trá, lừa đảo
nông cạn: sâu sắc, chu đáo
sáng sủa: tối om, tối mịt
cứng cỏi: mong manh, yếu ót
giỏi giang: kém cỏi, ngu đần
thuận lợi: bất lợi, ngăn cản.
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
thật thà >< ..... nông cạn >< ....
cứng cỏi ><.... vui vẻ >< ....
hiền lành >< ... cao thượng >< ....
nhanh nhảu ><.... cẩn thận >< ....
đoàn kết >< ... Siêng năng >< ...
Các bạn giúp mik với!!
thật thà >< dối trá
cứng cỏi >< mềm mỏng
hiền lành >< ác độc
nhanh nhảu >< lề mề
đoàn kết >< chia rẽ
nông cạn >< đầy ắp
vui vẻ >< buồn bã
cao thượng >< hèn hạ
cẩn thận >< ẩu đoảng
siêng năng >< lười nhác
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
- Đồng hồ chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.
Em hãy đặt câu với từ đồng âm “bằng” và cho biết từ loại của mỗi từ đồng âm đó.
Vd Em đá banh ; Bức tượng làm bằng đá
đá 1 nghĩa là hành động dùng chân. đá 2 nghĩa là vật liệu cứng
Với mỗi từ in đậm dưới đây, em hãy tìm ít nhất 3 từ trái nghĩa:
Hiền từ
thật thà
chăm chỉ
dữ tợn
dối trá
lười biếng
hung dữ
xảo trá
lười nhác
: Đối với mỗi từ dưới đây, em hãy đặt hai câu( một câu trong đó từ được dùng theo nghĩa gốc, một câu từ được dùng theo nghĩa chuyển):
Danh từ: mặt
Nghĩa gốc:………………………………………………………………………………………….
Nghĩa chuyển:………………………………………………………………………………………
b. Động từ: chạy
Nghĩa gốc:………………………………………………………………………………………….
Nghĩa chuyển:………………………………………………………………………………………
c.Tính từ: cứng
Nghĩa gốc:………………………………………………………………………………………….
Nghĩa chuyển:………………
a.NG: mặt người
NC mặt ghế
b. NG chạy đua
NC chạy chữa
c.NG: cứng rắn
NC: cứng đầu
NC: là ngĩa chuyển,Ng là nghĩa gốc . đúng cho mik nha
A.
Nghĩa gốc: Khuôn mặt của bà nội em đã đầy nếp nhăn
Nghĩa chuyển: Trên mặt biển, những chiếc thuyền đánh cá đang chuẩn bị trở về.
B.
Nghĩa gốc: Em đang chạy bộ quanh công viên.
Nghĩa chuyển: Cái đồng hồ nhà em luôn chạy đúng giờ.
C.
Nghĩa gốc: cái bàn học của em rất cứng và chắc chắn.
Nghĩa chuyển: Con mèo nhà em rất cứng đầu.