Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 5x.5x.5x
b) x1.x2. .... .x2006
c) x.x4.x7. ... .x100
d) x2.x5.x8. ... .x2003
Xác định CTHH của các chất X1, X2, X3, X5, X6, X7, X8, X9 phù hợp để thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau. Viết PTHH và ghi gõ điều kiện phản ứng:
X1 + O2 --> X2+X3
X4 + O2 --> X2
X2 --> O2 + X5
X2 + X6 --> Cu + X3
Fe2O3 + X5 --> X3 +X7
X7 + O2 --> X8
X8 + X5 --> X3 + X7
X7 + HCl --> X5 + X9
X8 + X5 --> X3 + X7
X7 + HCl --> X5 + X9
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
X1: HCl X2: H2S X3: FeCl2
X4: CuS X5: H2SO4 X6: O2
X7: S X8: H2O X9: Cl2
X10: FeCl3 X11:I2 X12: MnO2
Đáp án D
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Chọn D
X1: HCl X2: H2S
X3: FeCl2 X4: CuS
X5: H2SO4 X6: O2
X7: S X8: H2O
X9: Cl2 X10: FeCl3
X11:I2 X12: MnO2
Cho các phản ứng sau:
(1) FeS + X1 → X2↑ + X3
(2) X2 + CuSO4 → X4 ↓ (đen) + X5
(3) X2 + X6 → X7↓ (vàng) + X8
(4) X3 + X9 → X10
(5) X10 + HI → X3 + X1 + X11
(6) X1 + X12 → X9 + X8 + MnCl2
Các chất X4, X7, X10 và X12 lần lượt là
A. CuO, CdS, FeCl2, MnO2
B. CuS, S, FeCl2, KMnO4
C. CuS, CdS, FeCl3, MnO2
D. CuS, S, FeCl3, MnO2
Đáp án D
X1: HCl
X2: H2S
X3: FeCl2
X4: CuS
X5: H2SO4
X6: O2
X7: S
X8: H2O
X9: Cl2
X10: FeCl3
X11:I2
X12: MnO2
xác định các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9. biết X10 là H2SO4. viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
X1 --xt,t0---> X2 + X3
X3 + X4 ---t0--> X5
X3 + X6 --t0--> X5 + X7
X3 + X8 ---t0--> X7
X3 + X5 --t0,xt--> X9
X9 + X7 ---> X10
2KClO3--->2KCl+3O2
.. .. .. .. .. ..
O2+ S --->SO2
.. .. .. .. .. .. ..
3O2+2H2S->2SO2+2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2H2--->2H2O
.. .. .. .. .. ..
O2+2SO2--->2SO3
.. .. .. .. .. ..
SO3+H2O--->H2SO4
NHA..
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)
Xác định công thức hóa học của các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9 phù hợp để thoả mãn sơ đồ phản ứng sau. Viết phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện phản ứng.
1. X1 + O2 ® X2 + X3
2. X4 + O2 ® X2
3. X3 ® O2 + X5
4. X5 + X6 ® Cu + X3
5. Fe2O3 + X5 ® X3 + X7
6. X7 + O2 ® X8
7. X8 + X5 ® X3 + X7
8. X7 + HCl ® X5 + X9
Cho các sơ đồ phản ứng:
(1) (X) + HCl ® (X1) + (X2) + H2O
(2) (X1) + NaOH ® (X3)¯ + (X4)
(3) (X1) + Cl2 ® (X5)
(4) (X3) + H2O + O2 ® (X6)¯
(5) (X2) + Ba(OH)2 ® (X7)
(6) (X7) + NaOH ® (X8) ¯ + (X9) + …
(7) (X8) + HCl ® (X2) +…
(8) (X5) + (X9) + H2O ® (X4) + …
Biết X2 là khí thải gây hiệu ứng nhà kính, X6 có màu đỏ nâu. Cho các phát biểu sau đây:
(a) Oxi hóa X1 bằng KMnO4 trong H2SO4 loãng thu được khí màu vàng lục.
(b) X5 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(c) X7 có tính lưỡng tính.
(d) X9 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi....
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 3
C. 1
D. 2
Chọn A.
(1) (X) FeCO3 + HCl ® (X1) FeCl2 + (X2) CO2 + H2O
(2) (X1) FeCl2 + NaOH ® (X3)¯ Fe(OH)2 + (X4) NaCl
(3) (X1) FeCl2 + Cl2 ® (X5) FeCl3
(4) (X3) Fe(OH)2 + H2O + O2 ® (X6)¯ Fe(OH)3
(5) (X2) CO2 + Ba(OH)2 ® (X7) Ba(HCO3)2
(6) (X7) Ba(HCO3)2 + NaOH ® (X8) ¯ BaCO3 + (X9) Na2CO3 + …
(7) (X8) BaCO3 + HCl ® (X2) CO2 +…
(8) (X5) FeCl3 + (X9) Na2CO3 + H2O ® (X4) NaCl …
Tất cả các ý trên đều đúng