Dẫn 6.72 lít khí SO2(đktc) vào 300ml dung dịch KOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Tính khối lượng muối tạo thành trong mỗi trường hợp sau:
(1).Dẫn 4.48 lít khí CO2 vào 460ml dd KOH 2M
(2).Dẫn 8.69 lít khí SO2 vào 200ml dd NaOH 2.5M
1.\(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=CM.Vdd=2.0,46=0,92\left(mol\right)\)
PTHH:\(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
TPU: 0,2 0,92
PU: 0,2 0,4 0,2
SPU: 0 0,52 0,2
\(m_{K_2CO_3}=n.M=0,2.138=27,6\left(g\right)\)
2.\(n_{SO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,69}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=CM.Vdd=2,5.0,2=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
TPU: 0,4 0,5
PU: 0,25 0,5 0,25
SPU: 0,15 0 0,25
\(m_{Na_2SO_3}=n.M=0,25.126=31,5\left(g\right)\)
Dẫn 8.96 lít khí S02 (đktc) vào 300 ml dung dịch KOH 2m. Tính khối lượng muối
nKOH= 0,3.2=0,6(mol)
nSO2=8,96/22,4=0,4(mol)
Ta có: nKOH/nSO2=0,6/0,4=1,5(mol)
=> P.ứ tạo 2 muối trung hòa và axit K2SO3 và KHSO3
Đặt nSO2(1):x (mol); nSO2(2):y(mol) (x,y>0)
PTHH: 2 KOH + SO2 -> K2SO3 + H2O (1)
2x____________x_____x(mol)
KOH + SO2 -> KHSO3
y_____y_____y(mol)
Ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,4\\2y=0,6\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
=> m(muối)=mK2SO3+ mKHSO3= 0,2. 158 + 0,2.120= 55,6(g)
Cíu TT Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 200ml dd KOH 2M. Viết ptpư và tính khối lượng muối tạo thành
Hấp thụ hoàn toàn 6.72 lít SO2 (đktc) vào 100ml dung dịch KOH 3,5M, muối tạo thành sau phản ứng là:
A. KHS.
B. KHSO3.
C. K2SO3 và KHSO3.
D. K2S và KHS.
dẫn 2,24 lít khí so2(đktc) vào 200ml dung dịch Ca(oh)2 ( vừa đủ) sản phẩm là muối Caso3. tính khối lượng kết tủa tạo thành
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\\ \Rightarrow n_{CaSO_3}=n_{SO_2}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{CaSO_3}=120\cdot0,1=12\left(g\right)\)
\(n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Mol: 0,1 0,1
\(m_{CaSO_3}=0,1.120=12\left(g\right)\)
Dẫn 4,48 lít SO2 vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M và KOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành
nOH- = 0,2 (mol)
\(n_{SO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{OH^-}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\) => Tạo muối HSO3-
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaHSO_3}=0,1\left(mol\right)\\n_{KHSO_3}=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> mmuối = 0,1.104 + 0,1.120 = 22,4 (g)
Câu 11: Hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 có tỉ khối so với oxi là 1,6875. Dẫn V lít khí X (đktc) vào dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa 29,6g các muối trung hòa. Tính: a. Khối lượng X b. Thành phần phần trăm thể tích các khí trong V lít X (đktc)
a)
Gọi $n_{CO_2} =a (mol) ; n_{SO_2} =b (mol)$
\(\dfrac{44a+64b}{a+b}=32.1,6875=54\left(1\right)\)
$2KOH + CO_2 \to K_2CO_3 + H_2O$
$2KOH + SO_2 \to K_2SO_3 + H_2O$
$m_{muối} = 138a + 158b = 29,6(2)$
Từ (1)(2) suy ra a = b = 0,1
$m_X = 0,1.44 + 0,1.64 = 10,8(gam)$
b)
$\%V_{CO_2} = \%V_{SO_2} = \dfrac{0,1}{0,1 + 0,1}.100\% = 50\%$
Bài 1:Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO2 đktc vào 350ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng muối nào được tạo thành? Khối lượng bao nhiêu?
Bài 2: Dẫn 33,6 lít CO2 đktc vào 444g dung dịch Ca(OH)2 10%. Tính khối lượng muối tạo thành.
Bài 3: Dẫn 3,36 lít CO2 đktc vào 350 ml NaOH 1M. Khi phản ứng kết thúc hãy cho biết.
a, Muối tạo thành là muối gì khối lượng là bao nhiêu gam.
b, Hoà tan hoàn toàn lượng muối thu được cần bao nhiêu g dung dịch HCl 8%
Dẫn 6,72 lít khí SO2(đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối thu được sau khi phải ứng xảy ra hoàn toàn.
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{SO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\\n_{KOH}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0,2}{0,3}=0,67\) => Tạo muối KHSO3
PTHH: KOH + SO2 --> KHSO3
0,2------------->0,2
=> mKHSO3 = 0,2.120 = 24 (g)