Tìm ab biết ab=5(a+b)
tìm ab biết ab= a x b x 5
Tìm ab biết:
a) ab = 4. (a + b) + 6
b) ab : b = 8 dư 7
c) ab : a = 10 dư 5
a)ab=4(a+b)+6
10a+b=4a+4b+6
10a-4a=4b-b+6
6a=3b+6
6(a-1)=3b
2(a-1)=b
=>a=1;b=0 a=2;b=2 a=3;b=4 a=4;b=6
a=5;b=8
Vậy ab thuộc{10;22;34;46;58}
Tìm ab biết
ab=(a+b)×5+12
Tìm 2 số a,b biết:
a) a+b=10 và ab=32
b) a+b= 5 và a2+b2=13
c) a-b=2 và ab=80
d) a2+b2=29 và ab=10
b: =>a=5-b
\(\Leftrightarrow\left(5-b\right)^2+b^2=13\)
\(\Leftrightarrow2b^2-10b+25-13=0\)
\(\Leftrightarrow\left(b-2\right)\left(b-3\right)=0\)
hay \(b\in\left\{2;3\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{3;2\right\}\)
b: =>a=5-b
⇔(5−b)2+b2=13⇔(5−b)2+b2=13
⇔2b2−10b+25−13=0⇔2b2−10b+25−13=0
⇔(b−2)(b−3)=0⇔(b−2)(b−3)=0
hay b∈{2;3}b∈{2;3}
⇔a∈{3;2}⇔a∈{3;2}
Tìm các số tự nhiên a, b, biết:
a) ab+a+b=5
b) ab+2a+5b=20
c) ab-2a+5b=20
d) ab+3a+6b=60
Tìm ab biết 2ab=ab×5( a khác 0, a,b nhỏ hơn 10)
2ab=ab x 5
200+ab=ab x 5
200=ab x 4 (cùng trừ 2 vế cho ab)
ab=200:4
ab=50
tìm số nguyên a,b biết
ab+a=a+5
tìm các cặp số nguyên a,b biết
ab+b=a+5
ab + b = a + 5
< = > b ( a + 1 ) - ( a + 1 ) = 4
< = > ( a + 1 ) ( b - 1 ) = 4
Do a, b nguyên nên a + 1 , b - 1 nguyên
= > a + 1 , b - 1 thuộc Ư(4) \(\in\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
và ( a + 1 ) ( b - 1 ) = 4
Xét bảng sau :
a + 1 | 1 | 4 | -1 | -4 | 2 | -2 |
b - 1 | 4 | 1 | -4 | -1 | 2 | -2 |
a | 0 | 3 | -2 | -5 | 1 | -3 |
b | 5 | 2 | -3 | 0 | 3 | -1 |
Vậy ....
Cho ab là số tự nhiên có hai chữ số.
a, Biết ab chia hết cho 3 ; chia cho 5 dư 1. Tìm các chữ số a, b.
b, Biết rằng nếu lấy số ab chia cho số ba thì được thương là 3 và số dư là 13. Tìm a, b.
số đó là :
3x3+13=sai đề là cái chắc