Ttính thể tích khí oxi (đktc)cần thiết để đốt cháy 1kg than chứa 96%C và 4%S
Đốt cháy 1 kg than trong khí oxi, biết trong than có 5% tạp chất không cháy. Tính thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên.
Lượng than nguyên chất:
V O 2 = n O 2 .22,4 = 79,17.22,4 = 1773,4(l)
đốt cháy 1kg than trong khí o2, biết than có 10% tạp chất không cháy tính:
- thể tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên
-khối lượng co2(đktc) sinh ra trong phản ứng trên
Cnguyên chất = (100%-10%).1000 = 900 (g)
\(n_C=\dfrac{900}{12}=75\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 ---to→ CO2
Mol: 75 75
\(V_{O_2}=75.22,4=1680\left(l\right)\)
\(m_{CO_2}=75.44=3300\left(g\right)\)
BÀI 1: đốt cháy hoàn toàn 14 kg than đá có chứa 96%C, 2,56%S còn lại là tạp chất không cháy. Tính thể tích CO2 và SO2 tạo thành?
BÀI 2: tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn khí Etan (C4H8) có trong 1,8m3 khí chứa 2% tạp chất không cháy. Các thể tích đo được ở điều kiện tiêu chuẩn?
B1:
\(n_C=\dfrac{96\%.14.1000}{12}=1120\left(mol\right)\\ n_S=\dfrac{2,56\%.14.1000}{32}=11,2\left(mol\right)\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ n_{SO_2}=n_S=11,2\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=n_C=1120\left(mol\right)\\ V_{CO_2\left(đktc\right)}=1120.22,4=25088\left(l\right)\\ n_{SO_2\left(đktc\right)}=11,2.22,4=250,88\left(l\right)\)
B2:
\(n_{C_2H_6}=\dfrac{1,8.\left(100\%-2\%\right).1000}{22,4}=78,75\left(mol\right)\\ C_2H_6+\dfrac{7}{2}O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CO_2+3H_2O\\ n_{O_2\left(đktc\right)}=\dfrac{7}{2}.78,75=275,625\left(mol\right)\\ V_{O_2\left(đktc\right)}=275,625.22,4=6174\left(l\right)=6,174\left(m^3\right)\)
Đốt cháy 1kg than trong Không Khó O2 , biết trg than có 10% tạp chất không khí . Tính :
a)Thế tích oxi(đktc) cần thiết để đốt cháy 1kg than trên
Đổi 1kg = 1000g
mC = 1000 . (100% - 10%) = 900 (g)
nC = 900/12 = 75 (mol)
PTHH: C + O2 -> (t°) CO2
Mol: 75 ---> 75
VO2 = 75 . 22,4 . 5 = 8400 (l)
Hj mí chế :V t ms lập nik có vài câu hỏi Hóa nên nhờ mí chế giải giùm há
Đốt cháy 1kg than trong khí oxi bik trog than có 5% tạp chất ko cháy
a/ tính thể tích oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 kg than trên
b/Tính thể tích khí cacbonic trong p/ ứng trên
a/ trong 1 kg than có 5% tạp chất ko cháy => 95% khí cacbon cháy dc ( ko bik khoảng nì đúng ko >: mik ko chắc về cách trình bày chặng này bạn thông cảm )
=> Khối lượng cacbon có trong 1kg than:
\(1.95\%=0,95\)(kg) \(=950g\)
CTHH :\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
1 : 1 : 1
475 : 475 : 475
\(n_c=\frac{m_c}{M_c}=\frac{950}{2}=475\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\frac{475.1}{1}=475\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=475.22,4=10640\left(l\right)\)
B/ \(n_{CO_2}=\frac{475.1}{1}=475\left(mol\right)\)
\(V_{CO_2}=n_{CO_2}.22,4=475.22,4=10640\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 7,5 gam than đá có chứa 4% tạp chất không cháy. Thể tích khí oxi cần dùng (đktc) để đốt cháy hết lượng than đá trên là *
\(n_C=\dfrac{7,5.96\%}{12}=0,6\left(mol\right)\\ C+O_2-^{t^o}\rightarrow CO_2\\ n_{O_2}=n_C=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\)
Bài 1: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
Bài 2: Cho những chất sau: Ccacbon, hiđro, magie, metan, cacbon oxit. Cho biết sự oxi hóa chất nào sẽ tạo ra:
A. Oxit ở thể rắn.
B. Oxit ờ thể lỏng.
C. Oxit ở thể khí
Bài 3: Một bình chứa 44,8 lít khí oxi, vs lượng khí oxi này có thể đốt cháy đc:
A. Bao nhiêu mol cacbon, mol photpho, mol lưu huỳnh.
B. Bao nhiêu gam bột sắt, bột nhôm.
C. Bao nhiêu mol CO, C\(_2\)H\(_6\)0?
Bài 1: Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than đá chứa 96% cacbon và 4% tạp chất không cháy.
Theo gt ta có: $n_{C}=800(mol)$
$C+O_2\rightarrow CO_2$
Suy ra $n_{O_2}=800(mol)\Rightarrow V_{O_2}=17920(l)$
Bài 2: Cho những chất sau: Ccacbon, hiđro, magie, metan, cacbon oxit. Cho biết sự oxi hóa chất nào sẽ tạo ra:
A. Oxit ở thể rắn: Mg
B. Oxit ờ thể lỏng: $H_2$
C. Oxit ở thể khí: $C;CH_4;CO$
khối lượng C trong 1kg than: mc= = 0,96 (kg)= 960g
nc= = 80 (mol)
C + O2 CO2
80 80 (mol)
VO2= n. 22,4= 80. 22,4 = 1792 (l)
2 c
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 1 , 792 m 3
B. 4 , 48 m 3
C. 3 , 36 m 3
D. 6 , 72 m 3
Cho một thể tích không khí (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng, thu được khí A chỉ chứa cacbon oxit và nitơ. Trộn khí A với một lượng không khí gấp 2 lần lượng cần thiết để đốt cháy cacbon oxit, ta được hỗn hợp khí B. Đốt cháy khí B, thu được hỗn hợp C có chứa 79,21% nitơ về thể tích (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng đốt cháy cacbon oxit là
A. 32,52%
B. 65,04%
C. 85,04%
D. 42,52%