Viết cấu trúc rẽ nhánh sau
Căn a+ b nếu a+b >0
Trừ căn a+b nếu a+b =0
Căn a+b nếu a +b <0
Giúp mik với
Câu 4: Câu lệnh được mô tả như sau: “ Nếu Điều kiện đúng thực hiện Lệnh, nếu sai thì dừng” là câu lệnh gì?
A. Cấu trúc lặpB. cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếuC. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ
D. Cấu trúc tuần tự
Câu 1: Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu nếu điều kiện đúng thì:
A. Kết thúc B. Thực hiện tuần tự C. Thực hiện lệnh D. Không làm gì cả
Câu 2: Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ nếu điều kiện sai thì:
A. Kết thúc B. Thực hiện lệnh 2 C. Thực hiện lệnh 1 D. Không làm gì cả
Câu 3: Cấu trúc lặp kiểm tra điều kiện nếu sai thì:
A. Tổng hợp thông tin B. So sánh
C. Tìm kiếm D. Kết thúc câu lệnh
Câu 4: Em hiểu thế nào về cấu trúc tuần tự:
A. Thực hiện lặp xoay vần B. Thực hiện lần lượt các lệnh
C. Thực hiện tùy ý D. Thực hiện rẽ nhánh.
Để thể hiện cấu trúc rẽ nhánh, ta quy ước sử dụng cặp từ khóa
A. Nếu ... trái lại B. Nếu ... có C. Nếu ... lại D. nếu ... không
Câu1 : Số nào sau đây là căn bậc hai số học của số a = 2,25
A. – 1,5 và 1,5 B. 1,25 C. 1,5 D. – 1,5
Câu 2 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. √(A^2 ) = A nếu A < 0 B. √(A^2 ) = A nếu A ≥ 0 *
C. √A < √B A < B D. A > B√A < √B
Câu 3 : So sánh hai số 2 và 1 + √2
Câu 4 : Biểu thức có nghĩa khi:
A. x < 3 B. x < 0 C. x ≥ 0 D. x ≥ 3
Câu 5 : Giá trị của biểu thức là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6 : Tìm các số x không âm thỏa mãn √x ≥ 3
A.x ≥ 9 B. x > 9 C. x < 9 D. √x ≥ 9
Câu 7 : Tìm giá trị của x không âm biết
A. x = 225 B. x =-15 C. x = 25 D. x = 15
Câu 8 : Rút gọn biểu thức sau
Câu 9 :Tính giá trị biểu thức
cho 2 số a,b không âm .Chứng minh :
a, nếu a<b thì căn a < căn b
b, nếu căn a < căn b thì a <b
viết câu lệnh pascal thể hiện cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ: tính kết quả a trừ b với a, là hai số tự nhiên (phép tính chỉ thực hiện được khi a≥b)
var a,b: integer;
begin
writeln('nhap gia tri cho a va b: '); readln(a,b);
if a>=b then writeln('a-b= ',a-b)
else writeln('phep tinh khong thuc hien duoc');
end.
cho hai số a,b không âm. chứng minh:
a) nếu a<b thì căn bậc hai của a < căn bậc hai của b
b) nếu căn bậc hai của a < căn bậc hai của b thì a<b
a) căn 110 + căn 70 / căn 22 + căn 14 b) căn 42 - 6 / căn 21 - căn 18
c) ( a - b) . căn a^2 - b^2 / ( a - b )^2 ( a > 0 b < 0 và a khác b )
a) \(\frac{\sqrt{110}+\sqrt{70}}{\sqrt{22}+\sqrt{14}}=\frac{\left(\sqrt{11}+\sqrt{7}\right)\sqrt{10}}{\left(\sqrt{11}+\sqrt{7}\right)\sqrt{2}}=\sqrt{5}\)
b) \(\frac{\sqrt{42}-6}{\sqrt{21}-\sqrt{18}}=\frac{\sqrt{42}-\sqrt{36}}{\sqrt{21}-\sqrt{18}}\)
\(=\frac{\left(\sqrt{7}-\sqrt{6}\right)\sqrt{6}}{\left(\sqrt{7}-\sqrt{6}\right)\sqrt{3}}=\sqrt{2}\)
c) \(\frac{\left(a-b\right)\sqrt{a^2-b^2}}{\left(a-b\right)^2}\)
\(=\frac{\sqrt{\left(a-b\right)\left(a+b\right)}}{a-b}\)