Từ nào là từ ghép đẳng lập, chính phụ?
Sơn hà, hải đăng, huynh đệ, hải cẩu, sinh tử, hậu đãi, hậu phương, quân kì, quốc kì, trọn vẹn, tồn tại, hậu tạ, hữu ích, thiên sứ, thiên nga, hoa lệ.
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
phụ mẫu = cha mẹ
huynh đệ= anh em
thiên địa= trời đất
giang sơn= đất nước
quốc kì = lá cờ
tiền hậu=......
thi nhân=nhà thơ
sinh tử=sống chết
sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời
phụ tử=cha con
mẫu tử = mẹ con
NHỚ K NHA
Câu 1: Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt sau:
- thiên địa
- giang sơn
- huynh đệ
- nhật dạ
- phụ tử
- phong vân
- quốc gia
- phụ huynh
- tiền hậu
- tiến thoái
- cường nhược
- sinh tử
- tồn vong
- mĩ lệ
- sinh nhật
- ca sĩ
- hải quân
( Biết chỗ nào thì làm giúp mình, không nhất thiết phải làm hết, mai phải đi học rùi )
- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển
Thiên địa - trời đất
Giang sơn - sông núi
Huynh đệ - anh em
Nhật dạ - ngày đêm
Phụ tử - cha con
Phong vân - Gió mây
Quốc gia - đất nước
Phụ huynh - cha mẹ
Tiền hậu - trước sau
Tiến thoái - tiến lùi
Cường nhược - mạnh yếu
Sinh tử - sống chết
Tồn vong - sống còn
Mĩ lệ - đẹp đẽ
Sinh nhật - ngày xanh
Ca sĩ - người hát
Hải quân - lính biển
tìm từ mà các bạn chứ có phải giải nghĩa đâu
Trong các từ ghép sau, từ ghép nào là từ ghép đẳng lập, từ ghép là từ ghép chính phụ: thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì, hải đăng, kiên cố?
Từ ghép chính phụ : thiên địa, nhật nguyệt, quốc kì
Từ ghép đẳng lập : hải đăng, kiên cố
FJDJAKDNN KJJJKAJOJOPFJP?JJJWIJJ//JJ ;;''DƯ";::;;'IODJUIUE78578367838875872877777746499395
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, nhật nguyệt, hải đăng.
Từ ghép chính phụ: quốc kì, kiên cố.
(mong giúp ích đc bn)
tìm các từ thuần việt tương ứng với những với các từ hán việt sau:
thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu
sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
Sắp xếp từ hán việt vào ô thích hợp trong các câu sau :
viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, bích báo, hoàn thành, thị hành, hữu ý, nhân sĩ, phiền muộn, tồn tại, thủ công, hác mã, hậu phương, hậu tạ, hổ thẹn, điền sản, quân lù, trọn ven, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, tái chiến, chính sách.
Vào các bảng sau:
Từ ghép Hán Việt đẳng lập | Từ ghép Hán Việt chính phụ
Giúp tớ vs
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
Giải thích các từ sau: khuyển mã , thiên địa , nhật nguyệt , hải đăng, kiên cố , tân binh, quốc kì , hoan hỉ , ngư nghiệp , thạch mã . Rồi xếp chúng vào từ ghép đẳng lập hay từ ghép chính phụ
sắp xếp từ hán việt vào ô thích hợp trong các câu sau :
viên mãn, xâm phạm, yếu điểm, bích báo, hoàn thành, thị hành, hữu ý, nhân sĩ, phiền muộn, tồn tại, thủ công, hác mã, hậu phương, hạu tạ, hổ thẹn, điền sản, quân lù, trọn ven, u uất, chính đáng, hoa lệ, trọng yếu, tái chiến, chính sách.
Vào các bảng sau:
Từ ghép Hán Việt đẳng lập | Từ ghép Hán Việt chính phụ
( Giúp mình nha )