Biết kim loại R có hóa trị I, hợp chất của R với OH có PTK bằng 40. Tìm tên nguyên tố R.
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
Biết kim loại R có hóa trị I, hợp chất của R với OH có PTK bằng 40. Tìm tên nguyên tố R.
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
Gọi CTHH là: ROH
Ta có: \(PTK_{ROH}=M_R+16+1=40\left(đvC\right)\)
=> MR = 23(đvC)
=> R là natri (Na)
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2, PTK = 310. Xác định tên, viết kí hiệu hóa học của nguyên tố M.
Giải chi tiết giúp mình với nha.Cảm ơn.
biết PTK = 310 (đvC)
ta có: \(M.3+2.95=310\left(đvC\right)\)
\(M.3+190=310\)
\(3M=310-190\)
\(3M=120\)\(\Rightarrow M=\dfrac{120}{3}=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow M\) là Ca (Canxi)
Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2, PTK = 310. Xác định tên, viết kí hiệu hóa học của nguyên tố M.
Giúp mình với nha.Cảm ơn.
$PTK\,M_3(PO_4)_2=310$ hay $3NTK\, M+190=310$
$\Rightarriow 3NTK\,M=120\\\Rightarrow NTK\,M=40(đvC)$
$\to M$ là $Ca$
Một hợp chất A có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và A nặng hơn phân tử hidro 47 lần.
a. Tính phân tử khối của A.
b. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố?
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
Ta có: \(M_{X_2O}=2\cdot47=94\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X=\dfrac{94-16}{2}=39\left(đvC\right)\)
Vậy X là Kali (K)
Dựa vào bảng 1/tr42/SGK, hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố A, biết nguyên tử A nặng gấp 2 phân tử Oxi?
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
Ta có: \(M_A=2\cdot32=64\)
Vậy A là Đồng (Cu)
Bài 3: Hợp chất tạo bởi kim loại R hoá trị III với oxi. Tìm tên kim loại R và công thức hóa học của hợp chất Biết trong hợp chất đó nguyên tố R kết hợp với oxi theo tỉ lệ khối lượng là 7:3.
\(CTHH:R_2O_3\\ \Rightarrow\dfrac{m_R}{m_O}=\dfrac{M_R.2}{16.3}=\dfrac{7}{3}\\ \Rightarrow\dfrac{M_R}{24}=\dfrac{7}{3}\Rightarrow M_R=56\left(g/mol\right)\)
Vậy R là \(Fe\) và \(CTHH:Fe_2O_3\)
Bài 3: Hợp chất tạo bởi kim loại R hoá trị III với oxi. Tìm tên kim loại R và công thức hóa học của hợp chất Biết trong hợp chất đó nguyên tố R kết hợp với oxi theo tỉ lệ khối lượng là 7:3.
1. Một hợp chất của nguyên tố R (hóa trị IV) với oxi có phần trăm khối lượng của nguyên tố R là 50%. Xác định nguyên tố R và công thức hóa học của hợp chất?
2. Xác định công thức hóa học của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4? Biết rằng M chiếm 20% khối lượng của phân tử?
3. Hợp chất A ở thể khí có %mC = 75% và còn lại là H. Xác định CTHH của A? Biết tỉ khối của khí A với khí oxi là 0,5
4. Hợp chất B tạo bởi hidro và nhóm nguyên tử ( XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử B nặng bằng phân tử H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của B.
a. Xác định chỉ số y và nguyên tử khối của nguyên tố X?
b. Cho biết tên, kí hiệu hóa học của X và công thức hóa học của B?
1. CT của hợp chất : RO2 (do R hóa trị IV)
Ta có : \(\%R=\dfrac{R}{R+16.2}.100=50\)
=> R=32
Vậy R là lưu huỳnh (S), CTHH của hợp chất : SO2
2. CTHH của hợp chất tạo kim loại M ( hóa trị II) với nhóm SO4 là MSO4 (do M hóa trị II)
Ta có : \(\%M=\dfrac{M}{M+96}.100=20\)
=>M=24
Vây M là Magie (Mg), CTHH của hợp chất MgSO4
3. Đặt CTHH của A là CxHy
\(M_A=0,5M_{O_2}=16\left(đvC\right)\)
Ta có : \(\%C=\dfrac{12x}{16}.100=75\Rightarrow x=1\)
Mặc khác : 12x + y = 16
=> y=4
Vậy CTHH của A là CH4
R là nguyên tố kim loại có hóa trị không đổi 1 hợp chất của R với nhóm cacbonat trong đó nguyên tố R chiếm 40% theo khối lượng không cần xác định nguyên tố R em Hãy tính phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất muối photphat
CTHH muối cacbonat: R2(CO3)n
CTHH muối photphat: R3(PO4)n
Xét R2(CO3)n
\(\%R=\dfrac{2.M_R}{2.M_R+60n}.100\%=40\%\)
=> 2.MR = 0,8.MR + 24n
=> 1,2.MR = 24n
=> \(M_R=20n\) (g/mol)
Xét R3(PO4)n
\(\%R=\dfrac{3.M_R}{3.M_R+95n}.100\%=\dfrac{3.20n}{3.20n+95n}.100\%=38,71\%\)