phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-4x^2+5x-2
b)x^5+x+1
c)x^3+5x^2+5x+1
d)x^2(x^2+2y^2)-3y^4
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. C. \(16x^2\left(x-y\right)\)\(-10y\left(y-1\right)\)\(=-2\left(y-x\right)\)\(\left(8x^2+5y\right)\)
2. C. \(\left(x-y\right)\left(x-y-3\right)\)
3. D. \(\left(x-2\right)\left(x+1\right)\)
4. C. \(y\left(x-2\right)\)\(5x\left(x-3\right)\)
5. D. \(3\left(x-2y\right)\)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5x-15y
b)3/5x^2+5x^4-x^2y
c)14x^2y^2-21xy^2+28x^2y
d)2/7x(3y-1)-2/7y(3y-1)
Phân tích đa thức 8𝑥 3 -1 thành nhân tử
A.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+2x+1)
B.(2𝑥 + 1)(4𝑥 2+2x+1)
C.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2 - 2x+1)
D.(2𝑥 − 1)(4𝑥 2+4x+1)
Câu 17 Phân tích đa thức 5x2 -4x +10xy-8y thành nhân tử
A..(5x-4)(x-2y)
B. (x+2y)(5x-4)
C.(5x-2y)(x+4y)
D.(5x+4)(x-2y)
Câu 18 Phân tích đa thức 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3 thành nhân tử :
A. (2x + y)3
B.(2x - y)3
C. (2x + y3 ) 3
D. (2x3 + y)3
Câu 19 Tìm x, biết (x + 2) . ( x – 1 ) – x 2 = –1
A. x = –2 4
B. x = 2
C. x = 1
D. x = –1
Câu 20 Tìm x biết x . ( x – 3) = x2 + 6
A. x = 2
B. x = –2
C. x = 4
D. x = 6
Câu 21 Tìm x biết : (𝑥 + 3)(𝑥 − 3) − 𝑥(𝑥 − 3) =0
A. x = 3.
B. x= -3
C. x=1
D. x=0
\(16,A\\ 17,C\\ 18,A\\ 19,C\\ 20,A\\ 21,A\)
Phân tích đa thức thành các nhân tử:
a)x^2-(a+b)x+ab
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
c)4x+4y-x^2(x+y)
d)y^2+y-x^2+x
e)4x^2-2x-y^2-y
f)9x^2-25y^2-6x+10y
Phân tích đa thức thành nhân tử
a)(5x-4)(4x-5)-(x-3)(x-2)-(5x-4)(3x-2)
b)(5x-4)(4x-5)+(5x-1)(x+4)+3(3x-2)(4-5x)
c)(5x-4)^2+(16-25x^2)+(5x-4)(3x+2)
d)x^4-x^3-x+1
e)x^6-x^4+2x^3+2x^2
a)x^2-(a+b)x+ab
= x^2 - ax - bx + ab
= (x^2 - ax) - (bx - ab)
= x(x-a) - b(x-a)
= (x-b)(x-a)
b)7x^3-3xyz-21x^2+9z
=
c)4x+4y-x^2(x+y)
= 4(x + y) - x^2(x+y)
= (4-x^2) (x+y)
= (2-x)(2+x)(x+y)
d) y^2+y-x^2+x
= (y^2 - x^2) + (x+y)
= (y-x)(y+x)+ (x+y)
= (y-x+1) (x+y)
e)4x^2-2x-y^2-y
= [(2x)^2 - y^2] - (2x +y)
= (2x-y)(2x+y) - (2x+y)
= (2x -y -1)(2x+y)
f)9x^2-25y^2-6x+10y
=
bài 1: phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng 3 phương pháp đã học
a, 2x^2 + 4x + 2 - 2y^2
b, 2x - 2y - x^2 + 2xy - y^2
c, x^2 - y^2 - 2y - 1
d, x^2 - 4x - 2xy - 4y + y^2
bài 2 : phân tích các đa thức sau thành nhân tử bằng các phương pháp đã học
a,x^2 - 3x + 2
b, x^2 + 5x +6
c, x^2 + 6x - 6
d,x^2 -x -2
bài 3, tìm x biết
5x(x-1) = x - 1
1
a, 2x2+4x+2-2y2 = 2(x2+2x+1-y2)= 2[(x+1)2-y2 ] = 2(x-y+1)(x+y+1)
b, 2x - 2y - x2 + 2xy - y2= 2(x -y) - (x2 - 2xy + y2) = 2(x-y)-(x-y)2=(x-y)(2-x+y)
c, x2-y2-2y-1=x2-(y2+2y+1)=x2-(y+1)2=(x-y-1)(x+y+1)
d, x2-4x-2xy-4y+y2= x2-2xy+y2-4x-4y=(x-y)
2.
a, x2-3x+2=x2-x-2x+2=x(x-1)-2(x-1)=(x-2)(x-1)
b, x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+3)(x+2)
c, x2+6x-6=
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1)5x^2-4x;
2)8x^2(x-3y)-12x(x-3y);
3)3(x-y)-5x(y-x)
1. 5x2 - 4x
= x(5x - 4)
2. 8x2(x - 3y) - 12x(x - 3y)
= (8x2 - 12x)(x - 3y)
= 4x(2x - 3)(x - 3y)
3. 3(x - y) - 5x(y - x)
= 3(x - y) + 5x(x - y)
= (3 + 5x)(x - y)
Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử
a)x^3-2x^2y+xy^2+xy
b)x^3+4x^2y+4xy^2-9x
c)x^3-y^3+x-y
d)4x^2-4xy+2x-y+y^2
e)9x^2-3x+2y-4y^2
f)3x^2-6xy+3y^2-5x+5y
a) Xem lại đề
b) x³ - 4x²y + 4xy² - 9x
= x(x² - 4xy + 4y² - 9)
= x[(x² - 4xy + 4y² - 3²]
= x[(x - 2y)² - 3²]
= x(x - 2y - 3)(x - 2y + 3)
c) x³ - y³ + x - y
= (x³ - y³) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y²) + (x - y)
= (x - y)(x² + xy + y² + 1)
d) 4x² - 4xy + 2x - y + y²
= (4x² - 4xy + y²) + (2x - y)
= (2x - y)² + (2x - y)
= (2x - y)(2x - y + 1)
e) 9x² - 3x + 2y - 4y²
= (9x² - 4y²) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y) - (3x - 2y)
= (3x - 2y)(3x + 2y - 1)
f) 3x² - 6xy + 3y² - 5x + 5y
= (3x² - 6xy + 3y²) - (5x - 5y)
= 3(x² - 2xy + y²) - 5(x - y)
= 3(x - y)² - 5(x - y)
= (x - y)[(3(x - y) - 5]
= (x - y)(3x - 3y - 5)
Bài 1: chứng minh rằng: x^2 - 2x +2 >0 với mọi x
Bài 2 : tìm số a để đa thức x^3 - 3x^2 +5x +a chia hết cho x-2
Bài 3: Tính nhanh các gt của biểu thức sau:
a) 53^2 + 47^2 +94.53
b) 50^2 - 49^2 + 48^2 - 47^2 + 2^2 - 1^2
c) 57^2 + 26.87 + 13^2
Bài 4: phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2 -5x+4
b) x^2 - y^2 +2x +1
c) x^2 - y^2 - 5x +5y
d) 5x^3 - 5x^2y - 10x + 10xy
e) 2x^2 - 5x +7
Bài 5: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x^3 - 3x^2 +1 -3x
b) 3x^2 -6xy + 3y^2 -12z^2
c) x^2 - 3x +2
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a) (2x+1)^2 + 2(4x^2-a) + ( 2x-1)^2
b) (x^2 - 1)(x+2) - (x-2)(x^2 +2x +4)
giúp mình giải hết với ạ.mk cảm ơn nhiều
Bài 1:
Ta có: \(x^2-2x+2=x^2-2x+1+1\)
\(=\left(x^2-2x+1\right)+1\)
\(=\left(x-1\right)^2+1\)
Ta thấy rằng: \(\left(x-1\right)^2\ge0\) ( Với mọi \(x\in Z\) )
mà 1 > 0
=> \(\left(x-1\right)^2+1\ge0\)
<=> \(x^2-2x+1\ge0\)
Bài 3:
a) 53^2 + 47^2 + 94.53
= 53^2 + 47^2 + 2.47.53
= ( 53 + 47 )^2
= 100^2
= 10000
b) 50^2 - 49^2 + 48^2 - 47^2 + 2^2 - 1^2
= ( 50^2 - 49^2 ) + ( 48^2 - 47^2 ) + ( 2^2 - 1^2 )
= (50+49).(50-49) + (48+47).(48-47) + (2+1).(2-1)
= 50 + 49 + 48 + 47 + 2 + 1
= (49 + 1) + (48 + 2) + 50 + 47
= 50 + 50 + 50 + 47
= 197
Bài 1: chứng minh rằng: x^2 - 2x +2 >0 với mọi x
Bài 2 : tìm số a để đa thức x^3 - 3x^2 +5x +a chia hết cho x-2
Bài 3: Tính nhanh các gt của biểu thức sau:
a) 53^2 + 47^2 +94.53
b) 50^2 - 49^2 + 48^2 - 47^2 + 2^2 - 1^2
c) 57^2 + 26.87 + 13^2
Bài 4: phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2 -5x+4
b) x^2 - y^2 +2x +1
c) x^2 - y^2 - 5x +5y
d) 5x^3 - 5x^2y - 10x + 10xy
e) 2x^2 - 5x +7
Bài 5: phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x^3 - 3x^2 +1 -3x
b) 3x^2 -6xy + 3y^2 -12z^2
c) x^2 - 3x +2
Bài 6: Rút gọn các biểu thức sau
a) (2x+1)^2 + 2(4x^2-a) + ( 2x-1)^2
b) (x^2 - 1)(x+2) - (x-2)(x^2 +2x +4)
giúp mình giải hết với ạ.mk cảm ơn nhiều
Bài 1 :
x2-2x+2>0 với mọi x
=x2-2.x.1/4+1/16+31/16
=(x-1/4)2 + 31/16
Vì (x-1/4)2 \(\ge\) 0 nên (x-1/4)2 + 31/16 \(\ge\) 0 với mọi x (đfcm)
Tính giá trị biểu thức:
B=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3 tại x=12 và y=-4
B3 Rút gọn biểu thức
b,,2(2x+5)^2-3(4x+1)(1-4x)
c(x-4)^2-2(x-4)(x+5)+(x+5)^2
B4 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a x^2-9+(x-3)^2
b,x^3-4x^2+4x-xy^2
c.x^3-4x^2+12x-27
d,3x^2-7x-10
e,5x^3-5x^2y-10x^2+10xy
f,3x^2-6xy+3y^2-12z^2
HELP MEEEEEEEEEEEEEEEEEE