Giai thich gium mik cau nay vs ( viet cong thuc neu Co)
I am sure he didn't know that his mother was seriously ill
He couldn't possibly have known that his mother was seriougly iLl
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu C's)
He objected to the fact that his secretary came to work late
=> He was annoyed about his secretary coming late to work
He objected to the fact that his secretary came to work late
=> He was annoyed about his secretary coming late to work
* Object to the fact that / object to s.o V_ing s.th : ko thích , phản đối ai làm gì
= tobe annoyed about s.o V_ ing s.th : phền lòng về / phẩn đối ai làm gì
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu vo)
Even though I admire his courage , I think he is foolish
Much as I admire his courage , I think he is foolish
Even though I admire his courage , I think he is foolish
Much as I admire his courage , I think he is foolish
I admire his courage là 1 mệnh đề, much as dùng để nhấn mạnh nó
Công thức:
adj as S to be, cl
adv as S + v , cl
viết lại câu này còn nhiều cách khác không nhất thiết phải dùng much as
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
Although Richard is competent in his work , he does not know how to deal with this client
Competent thought Richard is in his work , he doesn't know how to deal with this client
Đây là kiến thức đảo ngữ nhé, cấu trúc có thể tra trên mạng
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
My parents met for the first time thirty years ago
It was thirty years ago that my parents first met
* S + V_p + (....) + Period of time + ago.
=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)
Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.
-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.
Giai thich gium mik cau nay vs Viet cong thuc neu cs
When did you start working in that factory
How long have you been working in that factory
mình chỉ dịch thôi nha :
khi nào bạn bắt đầu làm việc ở nhà máy
bạnk làm ở nhà máy đó bao lâu
Giai thich gium mik cau nay Vs. Viet cong thuc neu cs
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once
=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once
Dịch nghĩa ra thôi
Giai thich gium mik cau nay vs ( Viet cong thuc neu cs)
There was never any answers when we rang
Every time we rang there wasn't any answer
There was never any answers when we rang
có never nên là câu phủ định
Không bao giờ có bất kì lời đáp nào khi chúng tôi gọi
Every time we rang there wasn't any answer
was never => wasn't + everytime bổ nghĩa cho sinh động
Mỗi lần chúng tôi gọi, không có câu trả lời nào.
chả có gì phải giải thích, không có cấu trúc
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu cs)
No one has ever stolen my car
I have never had my car stolen
Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu cs)
No one has ever stolen my car
I have never had my car stolen
* Cấu trúc bị động nhờ vả/ sai bảo
CĐ: S + have + s.o + do (V_bare ) + s.th
S + get + s.o + to do + s.th
=> BĐ : S + have/get + s.th + done( V_pp) + by s.o
( have và get ở đây là viết chung, có thể chia đc ở mọi thì)
* Trong câu đề:
Dịch:
Chưa ai từng ăn trộm xe của tôi cả
-> Tôi chưa từng bị ăn trộm xe.
Noone has ever stolen my car.
I have never had my car stolen ( by someone)
-> thành phần by O có thể bỏ đi trong những trường hợp ko xác định
Giai thich gium mik cau nay vs( Viet cong thuc neu cs)
Not/have/previous/experience/ Petter / not stand/ chance/ job
=> Not having had previous experience, Petter doesn't stand a chance of getting that job
Not/have/previous/experience/ Petter / not stand/ chance/ job
=> Not having had previous experience, Petter doesn't stand a chance of getting that job
Vế 1: Sử dụng v - ing đặt lên đầu câu + thức hoàn thành having vpii (vì đt vế 1 diễn ra trước vế 2) và đây là thể phủ định
Vế 2: có idiom stand a chance
stand a chance of v-ing: có cơ hội làm gì