Viết các biểu thức sau dưới dang bình phương của tổng hoặc hiệu
a)4x2+12xy+9y2
b) 81x2-18xy+y2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu:
a) x2-6x+9 b) 4x2+4x+1
c) 4x2+12xy+9y2 d) 4x4-4x2+4
a)x2-6x+9
=x2-2.x.3+32
=(x-3)2
b)4x2+4x+1
=(2x)2+2.2x.1+12
=(2x+1)2
c)4x2+12xy+9y2
=(2x)2+2.2x.3y+(3y)2
=(2x+3y)2
d)4x4-4x2+4
=(2x2)2-2.2x2.2+22
=(2x2-2)2
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
\(a,=\left(x-4\right)^2\\ b,=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
Với giá trị nào của a thì biểu thức sau có thể biểu diễn được dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a.9x2+30x+a
b.25x2-2x+a
c.x2+ax+9
d.4x2-ax+1/9
\(a,\)
với \(a=100\)
\(=>9x^2+30x+25=\left(3x\right)^2+2.3.5x+5^2=\left(3x_{ }+5\right)^2\)
\(b,\)
với \(a=\dfrac{1}{25}\)
\(25x^2-2x+\dfrac{1}{25}=\left(5x\right)^2-2.5.x.\dfrac{1}{5}+\left(\dfrac{1}{5}\right)^2=\left(5x-\dfrac{1}{5}\right)^2\)
\(c,\)
với \(a=6\)
\(=>x^2+2.3.x+3^2=\left(x+3\right)^2\)
\(d.\)
với \(a=\dfrac{4}{3}\)
\(=>\left(2x\right)^2-2.2.\dfrac{1}{3}x+\left(\dfrac{1}{3}\right)^2=\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a)-8x+16+x^2
b)
Chỉ rõ cho mình cách giải nha cảm ơn mọi người
Lời giải:
a. $-8x+16+x^2=x^2-2.x.4+4^2=(x-4)^2$
b. $xy^2+\frac{1}{4}x^2y^4+1=(\frac{1}{2}xy^2)^2+2.\frac{1}{2}xy^2.1+1^2$
$=(\frac{1}{2}xy^2+1)^2$
a: \(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
b: \(\dfrac{1}{4}x^2y^4+xy^2+1=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
Viết các đa thức dưới sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x^2 + 6x + 9
b) 25 + 10x + x^2
c) x^2 + 8x + 16
d) x^2 + 14x + 49
e) 4x^2 + 12x + 9
f) 9x^2 + 12x + 4
h) 16x^2 + 8x + 1
i) 4x^2 + 12xy + 9y^2
k) 25x^2 + 20xy + 4y^2
a. x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
b. 25 + 10x + x2 = (5 + x)2
c. x2 + 8x + 16 = (x + 4)2
d. x2 + 14x + 49 = (x + 7)2
e. 4x2 + 12x + 9 = (2x + 3)2
f. 9x2 + 12x + 4 = (3x + 2)2
h. 16x2 + 8 + 1 = (4x + 1)2
i. 4x2 + 12xy + 9y2 = (2x + 3y)2
k. 25x2 + 20xy + 4y2 = (5x + 2y)2
a) \(=\left(x+3\right)^2\)
b) \(=\left(x+5\right)^2\)
c) \(=\left(x+4\right)^2\)
d) \(=\left(x+7\right)^2\)
e) \(=\left(2x+3\right)^2\)
f) \(=\left(3x+2\right)^2\)
h) \(=\left(4x+1\right)^2\)
i) \(=\left(2x+3y\right)^2\)
k) \(=\left(5x+2y\right)^2\)
Điền vào chỗ chống để các biểu thức sau trở thành bình phương của một tổng hoặc 1 hiệu
a) x2 +20x+.......
b)16 x2+24xy+.......
c)y2-.......+49
d)......-42xy+49y2
`a)x^2+20x+100=(x+10)^2`
`b)16x^2+24xy+9y^2=(4x+3y)^2`
`c)y^2-14y+49=(y-7)^2`
`d)9x^2-42xy+49y^2=(3x-7y)^2`
a, \(x^2+2x.10+100=\left(x+10\right)^2\)
\(b,16x^2+2.4x.3y+9y^2=\left(4x+3y\right)^2\)
\(c,y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
\(d,9x^2-2.3x.7x+49y^2=\left(3x-7y\right)^2\)
Bài 6: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) x2 + 5x +\(\dfrac{ }{ }\)\(\dfrac{25}{4}\)
b) 16x2 – 8x + 1
c) 4x2 + 12xy + 9y2
d) (x + 3)(x + 4)(x + 5)(x + 6) + 1
e) x2 + y2 + 2x + 2y + 2(x + 1)(y + 1) + 2
g) x2 – 2x(y + 2) + y2 + 4y + 4
h) x2 + 2x(y + 1) + y2 + 2y + 1
này mình có vài câu không làm được, xin lỗi bạn nha
\(b,16x^2-8x+1=\left(4x-1\right)^2\\ c,4x^2+12xy+9y^2=\left(2x+3y\right)^2\\ e,=x^2+2x+1+y^2+2y+1+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\\ =\left(x+1\right)^2+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\\ =\left[\left(x+1\right)+\left(y+1\right)\right]^2=\left(x+y+2\right)^2\\ g,=x^2-2x\left(y+2\right)+\left(x+2\right)^2=\left[x-\left(y+2\right)\right]^2=\left(x-y-2\right)^2\\ h,=\left[x+\left(y+1\right)\right]^2=\left(x+y+1\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
a) x2 + 3x +1
b) x2 + y2 + 2xy
c) 9x2 +12x +4
d) -4x2 - 9 - 12x
a) Sửa đề: \(x^2+3x+1\rightarrow x^2+2x+1\)
\(x^2+2x+1=\left(x+1\right)^2\)
b) \(x^2+y^2+2xy=\left(x+y\right)^2\)
c) \(9x^2+12x+4=\left(3x+2\right)^2\)
d) \(-4x^2-9-12x=-\left(4x^2+12x+9\right)=-\left(2x+3\right)^2\)
Viết lại biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
4x4 - 4x2 + 1