Câu 1 (6,0 điểm): Tính giá trị
Nhập vào 2 số nguyên dương N và M.
Yêu cầu: Tính tổng M các số tận cùng của N.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU1.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N.
- Dòng 2: Ghi số nguyên dương M (M≤ N) .
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU1.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Ghi kết quả tổng của M số tận cùng của N.
Ví dụ:
CAU1.INP |
CAU1.OUT |
34562 2 |
8 |
Câu 2 (7,0 điểm): Tìm số
Dãy các số tự nhiên được viết ra thành một dãy vô hạn trên đường thẳng:
1234567891011121314..... (1)
Yêu cầu: Viết chương trình yêu cầu nhập số K và in lên tệp CAU2.OUT kết quả là số nằm ở vị trí thứ K trong dãy (1) ở trên và số đó thuộc vào số nào?
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU2.INP, có cấu trúc như sau:
- Ghi số nguyên dương K
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU2.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Trên 1 dòng in kết quả số ở vị trí K và số chứa số đó cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU2.INP |
CAU2.OUT |
15 |
2 12 |
Câu 3 (7,0 điểm): Đếm ký tự
Cho một văn bản gồm N dòng. Các ký tự được lấy từ tập các chữ cái và chữ số.
Yêu cầu: Tìm số lượng ký tự của dòng ngắn nhất, số lượng ký tự của dòng dài nhất và số lượng ký tự của văn bản.
Dữ liệu vào: Cho trong file văn bản CAU3.INP, có cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi số nguyên dương N là số dòng của văn bản (1 ≤ N ≤ 100).
- N dòng tiếp theo: Mỗi dòng ghi một xâu gồm L ký tự (0 < L < 255).
Dữ liệu ra: Ghi ra file văn bản CAU3.OUT, theo cấu trúc như sau:
- Dòng 1: Ghi 3 số nguyên dương x y z. Trong đó: x là số lượng ký tự của dòng ngắn nhất; y là số lượng ký tự của dòng dài nhất, z là số lượng ký tự của văn bản. Các số được ghi cách nhau ít nhất một dấu cách.
Ví dụ:
CAU3.INP |
CAU3.OUT |
3 ThiHSG09 Nam2015 Vong1 |
5 8 20 |