1. Cho Q = \(\frac{ab}{c}\). Với giá trị nào của các chữ thì:
a) R = 0; b) R > 0; c) R < 0 ?
2. Cho R = \(\frac{a^2b}{c}\). Với giá trị nào của các chữ thì:
a) R = 0; b) R > 0; c) R < 0 ?
Nhớ giải thích rõ ràng, chi tiết.
Cho \(R=\frac{a^2.b}{c}\), Với giá trị nào của các chữ thì
a, R=0
b, R>0
c, R<0
Với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là số 0, số dương, số âm.
a, P= \(\frac{a^2b}{c}\)
b, Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
a) \(P=\frac{a^2b}{c}=0\)( \(c\ne0\))
\(\Rightarrow a^2\cdot b=0\)
\(\Rightarrow a^2=0\)hoặc \(b=0\)
\(\Rightarrow a=0\)hoặc \(b=0\)và \(c\ne0\)
\(P=\frac{a^2b}{c}>0\)
Mà \(a^2\ge0\)với mọi \(a\)và \(c\ne0\)
\(\Rightarrow b;c\)cùng dấu
\(\Rightarrow b;c>0\)hoặc \(b;c< 0\)
\(P=\frac{a^2b}{c}< 0\)
Mà \(a^2\ge0\)với mọi \(a\)và \(c\ne0\)
\(\Rightarrow b;c\)khác dấu
\(\Rightarrow b< 0\)thì \(c>0\)và \(b>0\)thì \(c< 0\)
b) \(Q=\frac{x^3}{yz}=0\)( \(y;z\ne0\))
\(\Rightarrow x=0\)
\(Q=\frac{x^3}{yz}< 0\)\(\left(y;z\ne0\right)\)
Nếu \(y;z\)cùng dấu \(\Rightarrow x< 0\)
Nếu \(y;z\)khác dấu \(\Rightarrow x>0\)
\(Q=\frac{x^3}{yz}>0\left(y;z\ne0\right)\)
Nếu \(y;z\)cùng dấu \(\Rightarrow x>0\)
Nếu \(y;z\)khác dấu \(\Rightarrow x< 0\)
Với giá trị nào của các chữ thì biểu thức sau có giá trị là 0,số âm hay số dương
a)P=\(\frac{a^2b}{c}\)
b)Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
Với giá trị nào của các chữ thì các biểu thức sau có giá trị là số 0, số dương, số âm ?
a) \(P=\frac{a^2b}{c}\) b) \(Q=\frac{x^3}{yz}\)
) ( )
hoặc
hoặc và
Mà với mọi và
cùng dấu
hoặc
Mà với mọi và
khác dấu
thì và thì
b) ( )
Nếu cùng dấu
Nếu khác dấu
Nếu cùng dấu
Nếu khác dấu
với giá trị nào của các chữ số thì các biểu thức sau có giá trị là số 0,số dương,số âm?
a)P=\(\frac{a^2b}{c}\) b)Q=\(\frac{x^3}{yz}\)
Bạn tham khảo ở link này :
https://olm.vn/hoi-dap/detail/214647966991.html
Bài 1: Cho B = \(x^{2013}-2014x^{2012}+2014x^{2011}-2014x^{2010}+...-2014x^2+2014x-1\)
Tính giá trị của biểu thức B với x=2013.
Bài 2: Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: \(\frac{ab}{a+b}=\frac{bc}{b+c}=\frac{ca}{c+a}\)
Tính giá trị của biểu thức : M=\(\frac{ab+bc+ca}{a^2+b^2+c^2}\)
cho 2014=2013+1 thay vào ta có:\(B=x^{2013}-\left(2013+1\right)x^{2012}+\left(2013+1\right)x^{2011}-...-\left(2013+1\right)x^2+\left(2013+1\right)x-1\)
\(=x^{2013}-\left(x+1\right)x^{2012}+\left(x+1\right)x^{2011}-...-\left(x+1\right)x^2+\left(x+1\right)x-1\)
\(=x^{2013}-x^{2013}-x^{2012}+x^{2012}+x^{2011}-...-x^3-x^2+x^2+x-1\)
\(=x-1=2013-1=2012\)
a, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = \(\frac{^{x^2+4}}{x-1}\)( với x khác 1) có giá trị là 1 số nguyên
b, Cho các số a,b,c khác 0 thỏa mãn: a+b+c = 0 và biểu thức:
P=\(\frac{ab}{a^2+b^2-c^2}\)+\(\frac{bc}{b^2+c^2-a^2}\)+\(\frac{ca}{c^2+a^2-b^2}\)
Chứng minh rằng: Giá trị của P khi được xác định luôn là một số hữu tỉ
cho biểu thứcP=\(\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}\)
a)tìm các giá trị của x để P<0
b)với giá trị nào của x thì P đạt giá trị nhỏ nhất.tìm giá trị ấy
a, \(P=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}< 0\)
\(\Rightarrow\sqrt{x}-2< 0\)( vì \(\sqrt{x}+1>0\))
\(\Rightarrow\sqrt{x}>2\Rightarrow x>4\)
Vậy với P < 0 thì x > 4
b, \(P=\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+1}=\frac{\sqrt{x}+1-3}{\sqrt{x}+1}=1-\frac{3}{\sqrt{x}+1}\ge1\)
Dấu bằng xảy ra khi \(\sqrt{x}+1>0\)
Mấy bạn ơi giải được bài nào giúp mình với:
1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(x^2-5x+7+2m=0\) có nghiệm thuộc đoạn [1;.5]
2) Xác định m để phương trình \(mx^3-x^2+2x-8m=0\)có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1
3) Chứng minh bất đẳng thức: \(\frac{a^2+b^2}{ab}+\frac{ab}{a^2+b^2}\ge\frac{5}{2}\)với mọi a, b dương
4) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn \(a^2+b^2+c^2=3\)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
\(P=\frac{1}{3-ab}+\frac{1}{3-bc}+\frac{1}{3-ca}\)