Bk 1đvC=1,66.10-24 gam . Nguyên tử (Z) nặng 5,312.10-23 gam. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z)
Biết 1 đ v C = 1 , 66 . 10 - 24 g a m . Nguyên tử (Z) nặng 5 , 312 . 10 - 23 g a m . Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố (Z).
Đáp án
N T K ( Z ) = 5 , 312 . 10 - 23 / 1 , 66 . 10 - 24 = 32 (đvC): lưu huỳnh (S).
Biết 1đvC=0,16605.10^-23gam. Nguyên tử B nặng 4,4834.10^-23gam. Hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố B.
Theo đề, ta có NTK của B = 4,4834.10^-23 : 0,16605.10^-23 = 27
=> B là nguyên tố nhôm (Al)
Nguyên tử của nguyên tố X nhẹ kém 2 lần nguyên tử Brom . Tính nguyên tử khối của X và cho biết tên và kí hiệu hóa học của X ? Tính khối lượng nguyên tử X theo gam . Biết 1đvc = 1,6605.10 ngũ -24 gam
MX=80\2=40 đvC
=>X là canxi (Ca)
m X=40.1,66.10-24=6,64.10-23g
biết nguyên tử khối của Brom là 80
nguyên tử khối của X là:
\(80:2=40\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow\) X là Canxi, kí hiệu là Ca
khối lượng của nguyên tử X tính theo đơn vị gam là:
\(M_{Ca}=0,166^{-23}.40=6,64^{-23}\left(g\right)\)
Nguyên tử Z nặng 5,312.10^-23 gam. hãy xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố Z
Phân tử khối của Z là: \(PKT_Z=\dfrac{5,312.10^{-23}}{1,6605.10^{-24}}=32\left(đvC\right)\)
Vậy, nguyên tố Z là lưu huỳnh (S)
\(NTK_Z=\dfrac{5,312\times10^{-23}}{0,16605\times10^{-23}}=32\left(đvC\right)\)
⇒ Z là nguyên tố lưu huỳnh S
Biết 1/4 nguyên tử X nặng bằng 1/3 nguyên tử kali. Xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi. Hãy xác định tên và kí hiệu của nguyên tố X
Đáp án
Theo đề bài, ta có :
Theo đề bài, ta có: M X = 3 , 5 M O = 3 , 5 x 16 = 56 : sắt (Fe).
nguyên tử x nặng bằng \(\frac{1}{2}\) nguyên tử I, và nguyên tử I nặng bằng 1.5 nguyên tử Z. Biết số lượng của Z là 16.
Xác định tên, kí hệu hóa học của ba nguyên tố trên
khối lượng của nguyên tử I là:
16 . 1,5=24
\(\Rightarrow\)nguyên tố I là Magie và kí hiệu hóa học: Mg.
Khối lượng của nguyên tử X là:
24. 0,5=12
\(\Rightarrow\)Nguyên tố X là Cacbon kí hiệu hóa học là C
bổ sung:
Biết Z=16
\(\Rightarrow\) là nguyên tố Oxi kí hiệu hóa học O
Biết 4 nguyên tử X nặng bằng 1 nguyên tử Iron a)Tính khối lượng của nguyên tử X theo đơn vị amu và đơn vị gam? b)Xác định tên,kí hiệu hóa học của nguyên tử X?
`#3107.101107`
a)
Khối lượng nguyên tử X là:
`56 \div 4 = 14` (amu)
b)
Tên của X: Nitrogen
KHHH của X: N.
Bài 3/
a. Biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của Oxygen. Xác định tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
b. Một nguyên tử A nặng hơn nguyên tử Oxygen 2 lần. Viết kí hiệu hóa học và gọi tên nguyên tố X
c.Một nguyên tử D nhẹ hơn nguyên tử Iron 4 lần. Xác định tên và kí hiệu hóa học của D.
a) biết nguyên tử khối của \(O=16\left(đvC\right)\)
ta có: \(X=3,5.16\)\(=56\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là sắt, kí hiệu là \(Fe\)
b) nguyên tử khối của \(2O\) là: \(2.16=32\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
c) nguyên tử \(D\) là: \(\dfrac{56}{4}=14\) \(\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow D\) là Nitơ, kí hiệu là \(N\)
Nguyên tử x nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ . Xác định tên và kí hiệu hoá học của nguyên tố X
\(NTK_X=2.14=28đvC\)
\(\Rightarrow X.là.Silic\left(Si\right)\)
Ta có:
\(M_X=2M_N=2.14=28->X:Si(silic)\)