GPT nghiệm nguyên:
3x2+4y2=6x+13
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: x2 + 4y2 - 2xy = 13 Ai giúp mình với ạ
Lời giải:
$x^2+4y^2-2xy=13$
$\Leftrightarrow (x^2+y^2-2xy)+3y^2=13$
$\Leftrightarrow (x-y)^2+3y^2=13$
$\Rightarrow 3y^2=13-(x-y)^2\leq 13< 15$
$\Rightarrow y^2< 5$
Vì $y^2\geq 0$ với mọi $y$ nguyên nên $y^2\in\left\{0; 1;4\right\}$
Với $y^2=0$:
$(x-y)^2=13-3y^2=13$ (loại vì 13 không là scp)
Với $y^2=1$:
$(x-y)^2=13-3y^2=10$ (loại vì 10 không là scp)
Với $y^2=4$:
$(x-y)^2=13-3y^2=1$
$\Rightarrow x-y=\pm 1$
$\Rightarrow x=y\pm 1$
$y^2=4\Rightarrow y=\pm 2$
Với $y=2$ thì $x=1$ hoặc $x=3$
Với $y=-2$ thì $x=-3$ hoặc $y=-1$
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)4x3y2-8x2y+12xy2
b)3x2-6xy-5x+10y
c)x2-49+4y2-4xy
d)x2-6x-16
a) \(4x^3y^2-8x^2y+12xy^2=4xy\left(x^2y-2x+3y\right)\)
b) \(3x^2-6xy-5x+10y=3x\left(x-2y\right)-5\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(3x-5\right)\)
c) \(x^2-49+4y^2-4xy=\left(x-2y\right)^2-49=\left(x-2y-7\right)\left(x-2y+7\right)\)
d) \(x^2-6x-16=\left(x^2-6x+9\right)-25=\left(x-3\right)^2-25=\left(x-3-5\right)\left(x-3+5\right)=\left(x-8\right)\left(x+2\right)\)
a) 4x3y2−8x2y+12xy2=4xy(x2y−2x+3y)4x3y2−8x2y+12xy2=4xy(x2y−2x+3y)
b) 3x2−6xy−5x+10y=3x(x−2y)−5(x−2y)=(x−2y)(3x−5)3x2−6xy−5x+10y=3x(x−2y)−5(x−2y)=(x−2y)(3x−5)
c) x2−49+4y2−4xy=(x−2y)2−49=(x−2y−7)(x−2y+7)x2−49+4y2−4xy=(x−2y)2−49=(x−2y−7)(x−2y+7)
d) x2−6x−16=(x2−6x+9)−25=(x−3)2−25=(x−3−5)(x−3+5)=(x−8)(x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)4x3y2-8x2y+12xy2
b)3x2-6xy-5x+10y
c)x2-49+4y2-4xy
d)x2-6x-16
a) \(4x^3y^2-8x^2y+12xy^2=4xy.x^2y-4xy.2x+4xy.3y=4xy\left(x^2y-2x+3y\right)\)
b) \(3x^2-6xy-5x+10y=\left(3x^2-6xy\right)-\left(5x-10y\right)=3x\left(x-2y\right)-5\left(x-2y\right)=\left(x-2y\right)\left(3x-5\right)\)
c) \(x^2-49+4y^2-4xy=\left(x^2-4xy+4y^2\right)-49=\left(x-2y\right)^2-7^2=\left(x-2y-7\right)\left(x-2y+7\right)\)
d) \(x^2-6x-16=\left(x^2-8x\right)+\left(2x-16\right)=x\left(x-8\right)+2\left(x-8\right)=\left(x-8\right)\left(x+2\right)\)
Bất phương trình 3 x 2 - 6 x - 16 < 9 x + 2 có số
nghiệm nguyên là ?
A.11
B. 9
C.10
D. 12
tìm x, nguyên biết x2-6x+3=4y2
Lời giải:
$x^2-6x+3=4y^2$
$\Leftrightarrow (x^2-6x+9)-6=4y^2$
$\Leftrightarrow (x-3)^2-6=4y^2$
$\Leftrightarrow 6=(x-3)^2-4y^2=(x-3)^2-(2y)^2=(x-3-2y)(x-3+2y)$
Ta thấy: $x-3-2y+(x-3+2y)=2(x-3)$ chẵn nên $x-3-2y, x-3+2y$ có cùng tính chẵn lẻ.
Mà tích $(x-3-2y)(x-3+2y)=6=1.6=6.1=2.3=3.2$ đều là các thừa số khác tính chẵn lẻ
$\Rightarrow$ không tồn tại $x,y$ nguyên thỏa mãn đề.
tìm x, nguyên biết x2-6x+3=4y2
\(x^2\) - 6\(x\) + 3 = 4y2; \(x\); y \(\in\) Z ⇒ \(x^2\) - 6\(x\) + 3 ⋮ 4
Nếu \(x\) = 2k ⇒ (2k)2 - 6.2k + 3 ⋮ 4 ⇒ 4k2 - 12k + 3 ⋮ 4 ⇒ 3 ⋮ 4(loại)(*)
Nếu \(x\) = 2k + 1 ⇒ (2k + 1)2 - 6(2k + 1) + 3 ⋮ 4
⇒ 4k2+ 4k +1 - 12k - 6 + 3 ⋮ 4 ⇒ 4k2 - 8k - 2 ⋮ 4 ⇒ 2 ⋮ 4(loại)(**)
Từ (*);(**) ta có không tồn tại \(x;y\) thỏa mãn đề bài.
a,x2-6x-4y2=-8
b,y2x=3y2+x2-3x+2
tìm x,y nguyên
A - ( 2xy + 4y2) = 3x2 - 6xy + 5y2
\(A-\left(2xy+4y^2\right)=3x^2-6xy+5y^2\\ \Leftrightarrow A=3x^2-6xy+5y^2+2xy+4y^2=3x^2-4xy+9y^2\)
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
a.
$12x^3y-24x^2y^2+12xy^3=12xy(x^2-2xy+y^2)=12xy(x-y)^2$
b.
$x^2-6x+xy-6y=(x^2+xy)-(6x+6y)=x(x+y)-6(x+y)=(x-6)(x+y)$
c.
$2x^2+2xy-x-y=2x(x+y)-(x+y)=(x+y)(2x-1)$
d.
$x^3-3x^2+3x-1=(x-1)^3$
e.
$3x^2-3y^2-12x-12y=(3x^2-3y^2)-(12x+12y)$
$=3(x-y)(x+y)-12(x+y)=(x+y)[3(x-y)-12]=3(x-y)(x-y-4)$
f.
$x^2-2xy-x^2+4y^2=4y^2-2xy=2y(2y-x)$
g.
$x^2+2x+1=(x+1)^2$
h. Không phân tích được thành nhân tử
i.
$x^2-2x-3=(x^2-3x)+(x-3)=x(x-3)+(x-3)=(x+1)(x-3)$
j.
$x^2+4x-12=(x^2-2x)+(6x-12)=x(x-2)+6(x-2)=(x-2)(x+6)$
k.
$x^2-8x-9=(x^2+x)-(9x+9)=x(x+1)-9(x+1)=(x+1)(x-9)$
l.
$x^2+x-6=(x^2+3x)-(2x+6)=x(x+3)-2(x+3)=(x-2)(x+3)$