Từ đẳng thức, hãy lập tất cả các tỉ lệ thức
a) 2.6 = 3.4 b) -6.8 = 16 . (-3) c) -4.5 : \(\frac{-5}{8}\)
Từ đẳng thức, hãy lập tất cả các tỉ lệ thức :
a 2.6 = 3.4 b) -6.8= 16. (-3) c) 2,4.1,5 = 1,8 .2
lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức 2.6 =3.4( lập 4 tỉ lệ thức)
\(\frac{2}{3}=\frac{4}{6}\left(1\right)\)
\(\frac{2}{4}=\frac{3}{6}\left(2\right)\)
\(\frac{3}{2}=\frac{6}{4}\left(3\right)\)
\(\frac{4}{2}=\frac{6}{3}\left(4\right)\)
Ticks nha
2.6=3.4
=>2/3=4/6
2/4=3/6
6/4=3/2
6/3=4/2
\(2.6=3.4\)
Ta có:
\(\left(1\right)\frac{2}{3}=\frac{4}{6}\)
\(\left(2\right)\frac{2}{4}=\frac{3}{6}\)
\(\left(3\right)\frac{3}{2}=\frac{6}{4}\)
\(\left(4\right)\frac{6}{3}=\frac{4}{2}\)
Lập Tất cả các tỉ lệ có đc từ đẳng thức
a) 3.4=2.6
b) 14.15=10.21
c)AB.CD=2.3
D)A.AB=5.MN
a) Ta có: 3.4 = 2.6
\(\Rightarrow\frac{3}{2}=\frac{6}{4};\)\(\frac{3}{6}=\frac{2}{4};\)\(\frac{4}{2}=\frac{6}{3};\)\(\frac{4}{6}=\frac{2}{3}\)
b) Ta có: 14.15 = 10.21
\(\Rightarrow\frac{14}{10}=\frac{21}{15};\)\(\frac{14}{21}=\frac{10}{15};\)\(\frac{15}{10}=\frac{21}{14};\)\(\frac{15}{21}=\frac{10}{14}\)
c) Ta có: AB.CD = 2.3
\(\Rightarrow\frac{AB}{2}=\frac{3}{CD};\)\(\frac{AB}{3}=\frac{2}{CD};\)\(\frac{CD}{2}=\frac{3}{AB};\)\(\frac{CD}{3}=\frac{2}{AB}\)
d) Ta có: A.AB = 5.MN
\(\Rightarrow\frac{A}{5}=\frac{MN}{AB};\)\(\frac{A}{MN}=\frac{5}{AB};\)\(\frac{AB}{5}=\frac{MN}{A};\)\(\frac{AB}{MN}=\frac{5}{A}\)
a)3.4=2.6
=\(\frac{3}{2}=\frac{6}{4};\frac{3}{6}=\frac{2}{4};\frac{2}{3}=\frac{4}{6};\frac{6}{3}=\frac{4}{2}\)
b)14.15=10.21
=\(\frac{14}{10}=\frac{21}{15};\frac{14}{21}=\frac{10}{15};\frac{15}{10}=\frac{21}{14};\frac{15}{21}=\frac{10}{14}\)
c)AB.CD=2.3
=\(\frac{AB}{2}=\frac{3}{CD};\frac{AB}{3}=\frac{2}{CD};\frac{CD}{2}=\frac{3}{AB};\frac{CD}{3}=\frac{2}{AB}\)
D)A.AB=5.MN
=\(\frac{A}{5}=\frac{MN}{AB};\frac{A}{MN}=\frac{5}{AB};\frac{AB}{5}=\frac{MN}{A};\frac{AB}{MN}=\frac{5}{A}\)
1. lập tất cả các tirl lệ thức có đc từ các đẳng thức
a)3.4=2.6 b)4. AB = 5. MN
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 14.15 = 10. 21 ii) AB.CD = 2.3
iii) AB.CD = EF.GH iv) 4.AB = 5.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: − 5 15 = − 1 , 2 3 , 6 .
c) Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ bôn số sau: 12; - 3; 40; -10.
Lập tất cả các tỉ lệ thức có được thừ các đẳng thức
1, 3.4=2.6
2, xy=zt
3, 0,05.36=1,5.1,2
4 , AB.CD = EF.GH
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) =( \(-6\frac{1}{2}\)) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
Bài 1: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
A) 7.(-28) = (-49) . 4
B) 0,36 . 4,25 = 0,9 . 1,7
Bài 2: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
6 : (-27) = 6 : (-27) = (\(-6\frac{1}{2}\) ) : \(29\frac{1}{4}\)
Bài 3: lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
5 ; 25 ; 125 ; 625
\(1.\)
\(a,\)
\(7.\left(-28\right)=\left(-49\right).4\)
Ta có : \(\frac{7}{-49}=\frac{4}{-28}\) \(\frac{-28}{4}=\frac{-49}{7}\)
\(\frac{7}{4}=\frac{-49}{-28}\) \(\frac{-28}{-49}=\frac{4}{7}\)
\(b,\)
\(0,36.4,25=0,9.1,7\)
Ta có : \(\frac{0,36}{0,9}=\frac{1,7}{4,25}\) \(\frac{0,36}{1,7}=\frac{0,9}{4,25}\)
\(\frac{4,25}{0,9}=\frac{1,7}{0,36}\) \(\frac{4,25}{1,7}=\frac{0,9}{0,36}\)
a) Lập tất cả các tỉ lệ thức từ các đẳng thức sau:
i) 13.18 = 9.26; ii) MA.PQ = 3.5;
iii) MN.PQ = CD.EF ; iv) 2.AB = 7.MN.
b) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ tỉ lệ thức sau: 5 20 = 1 , 6 6 , 4 ;
c) Lập tất cả các tỉ lê thức có từ bốn số sau: - 1; 5 ; -25 ; 125.