cho pt x^2-(2m+1)x+2m-4
tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn x1<1<x2
Cho pt : x^2 -2(m-1)x -3+ 2m=0 Tìm m để pt có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn x1 bình + x2 -2m =0
cho pt x^2-(2m+5)x-2m-6=0 tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn |x1|+|x2|=7
Δ=(2m+5)^2-4(-2m-6)
=4m^2+20m+25+8m+24
=4m^2+28m+49
=(2m+7)^2>=0
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 2m+7<>0
=>m<>-7/2
|x1|+|x2|=7
=>x1^2+x2^2+2|x1x2|=49
=>(x1+x2)^2-2x1x2+2|x1x2|=49
=>(2m+5)^2-2(-2m-6)+2|2m+6|=49
=>4m^2+20m+25+4m+12+2|2m+6|=49
=>4m^2+24m-12+4|m+3|=0
TH1: m>=-3
=>4m^2+24m-12+4m+12=0
=>4m^2+28m=0
=>m=0(nhận) hoặc m=-7(loại)
TH2: m<-3
=>4m^2+24m-12-4m-12=0
=>4m^2+20m-24=0
=>m^2+5m-6=0
=>m=-6(nhận) hoặc m=-1(loại)
Bài 1 cho pt x^2-2(m+1)x+4m+m^2=0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho biểu thức A =|x1-x2| đạt giá trị nhỏ nhất
bài 2 cho pt x^2+mx+2m-4=0.Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+|x2|=3
bài 3 cho pt x^2-3x-m^2+1=0.tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn |x1|+2|x2|=3
cho pt x2+2(m+1)x+2m+2=0 .Tìm m để pt có 2 nghiệm x1;x2 ,thỏa mãn x1^2 +x2^2=8
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì \(\Delta>0\)
hay \(\left(2m+2\right)^2-4\left(2m+2\right)=4m^2+8m+4-8m-8=4m^2-4>0\)
\(\Leftrightarrow4m^2>4\Leftrightarrow m^2>1\Leftrightarrow\left(m-1\right)\left(m+1\right)>0\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}m>1\\m>-1\end{cases}\Leftrightarrow m>1}\)
Theo Vi et ta có : \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=-2m-2\\x_1x_2=\frac{c}{a}=2m+2\end{cases}}\)
mà \(\left(x_1+x_2\right)^2=\left(2m+2\right)^2\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2+2x_1x_2=4m^2+8m+4\)
\(\Leftrightarrow x_1^2+x_2^2=4m^2+8m+4-2\left(2m+2\right)=4m^2+8m+4-4m-4=4m^2-4m\)
Lại có : \(x_1^2+x_2^2=8\Rightarrow4m^2-4m-8=0\)
\(\Leftrightarrow4\left(m^2-m-2\right)=0\Leftrightarrow\left(m-2\right)\left(m+1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m=2\left(chon\right)\\m=-1\left(loai\right)\end{cases}}\)
Để pt có hai nghiệm phân biệt thì Δ' > 0
<=> ( m + 1 )2 - 2m - 2 > 0
<=> m2 + 2m + 1 - 2m - 2 > 0
<=> m2 - 1 > 0 => m > 1 hoặc m < -1
Theo hệ thức Viète ta có : \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=-2m-2\\x_1x_2=\frac{c}{a}=2m+2\end{cases}}\)
Khi đó x12 + x22 = 8
<=> ( x1 + x2 )2 - 2x1x2 = 8
<=> 4m2 + 8m + 4 - 4m - 4 - 8 = 0
<=> 4m2 + 4m - 8 = 0
<=> m2 + m - 2 = 0
<=> ( m - 1 )( m + 2 ) = 0
<=> m = 1 ( loại ) hoặc m = -2 (tm)
Vậy ...
cho pt x bình -2x+2m. tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn (1+x1 bình)*(1+x2 bình)=5
x^2-2x+2m=0
Δ=(-2)^2-4*2m=-8m+4
Để pt có hai nghiệm phân biệt thì -8m+4>0
=>m<1/2
(1+x1^2)(1+x2^2)=5
=>1+x1^2+x2^2+(x1x2)^2=5
=>1+(2m)^2+2^2-2*2m=5
=>4m^2-4m=0
=>m=0 hoặc m=1(loại)
Cho phương trình : x2 - 2m( m + 2 )x + m2 +7 = 0
tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn x1.x2 - 2(x1 + x2) = 4
Lời giải:
Để pt có 2 nghiệm thì:
$\Delta'=(m^2+2m)^2-(m^2+7)\geq 0$
$\Leftrightarrow m^4+4m^3+3m^2-7\geq 0(*)$
Áp dụng định lý Viet:
$x_1+x_2=2m(m+2)$
$x_1x_2=m^2+7$
Khi đó:
$x_1x_2-2(x_1+x_2)=4$
$\Leftrightarrow m^2+7-4m(m+2)=4$
$\Leftrightarrow -3m^2-8m+3=0$
$\Leftrightarrow (1-3m)(m+3)=0$
$\Leftrightarrow m=\frac{1}{3}$ hoặc $m=-3$
Thử lại với $(*)$ thấy đều không thỏa mãn
Vậy không tồn tại $m$ thỏa mãn đkđb
Cho pt x²-2(m+1)+6m-4=0 (1)(với m là tham số)
a, chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b, Tìm m để pt (1) có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn (2m−2)x1+x22−4x2=4
a)Ta có:
`\Delta'`
`=(m+1)^2-6m+4`
`=m^2+2m+1-6m+4`
`=m^2-4m+5`
`=(m-2)^2+1>=1>0(AA m)`
`=>`phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu b đề không rõ :v
cho pt: \(x^2\text{-}\left(2m\text{+}1\right)x\text{+}m^2\text{+}m\text{=}0\)
tìm để pt có 2nghiệm x1, x2 thỏa mãn: hai nghiệm lớn hơn 1
\(\text{Δ}=\left(2m+1\right)^2-4\left(m^2+m\right)\)
=4m^2+4m+1-4m^2-4m=1
=>PT luôn có hai nghiệm phân biệt
x1+x2>2 và x1x2>1
=>2m+1>2 và m^2+m>1
=>\(m>\dfrac{-1+\sqrt{5}}{2}\)
cho pt mx2 + 3(m+1)x +2m+4 = 0 . tìm m đêr pt có 2 nghiệm pb x1 ,x2 thỏa mãn tổng bình phương hai nghiệm bằng 4
Pt có 2 nghiệm khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\\Delta=9\left(m+1\right)^2-4m\left(2m+4\right)\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m\ne0\\m^2+2m+9\ge0\left(luôn-đúng\right)\end{matrix}\right.\)
Theo hệ thức Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{-3\left(m+1\right)}{m}\\x_1x_2=\dfrac{2m+4}{m}\end{matrix}\right.\)
\(x_1^2+x_2^2=4\Leftrightarrow\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2=4\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{9\left(m+1\right)^2}{m^2}-\dfrac{2\left(2m+4\right)}{m}=4\)
\(\Leftrightarrow9\left(m+1\right)^2-2m\left(2m+4\right)=4m^2\)
\(\Leftrightarrow m^2+10m+9=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m=-1\\m=-9\end{matrix}\right.\)
cho pt x^2-(2m+1)x+m^2-m=0 tìm m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn \(\sqrt{2x_1}\)+1=\(x_2\)
=>căn 2x1=x2-1
=>2x1=x2^2-2x2+1
=>x2^2-2(x1+x2)+1=0
=>x2^2-2(2m+1)+1=0
=>x2^2=4m+2-1=4m+1
=>\(x_2=\pm\sqrt{4m+1}\)
=>\(x_1=2m+1\pm\sqrt{4m+1}\)
x1*x2=m^2-m
=>m^2-m=4m+1\(\pm2m+1\)
=>m^2-5m-1=\(\pm2m+1\)
TH1: m^2-5m-1=2m+1
=>m^2-7m-2=0
=>\(m=\dfrac{7\pm\sqrt{57}}{2}\)
TH2: m^2-5m-1=-2m-1
=>m^2-3m=0
=>m=0; m=3