Trong các câu sau,mệnh đề nào sai
a)\(-\pi< -2\Leftrightarrow\pi^2< 4\)
b)\(\pi< 4\Leftrightarrow\pi^2< 16\)
c)\(\sqrt{23}< 5\Rightarrow2\sqrt{23}< 2.5\)
d)\(\sqrt{23}< 5\Rightarrow-2\sqrt{23}>-2.5\)
1.Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai
A. -π < -2 <=>π2 <4
B. π<4<=> π2 <16
C. √23 <5 => 2. √23 < 2.5
D. √23 <5 => -2.√23 > -2.5
2. Chọn mệnh đề.đúng
A. Với mọi x € N* , n2 -1 là bội số của 3
B. Tồn tại một x € Q , x2 =3
C. Với mọi x€N , 2n +1 là số nguyewn tố
D. Với mọi x€N, 2nn lớn hơn hoặc bằng n+2
1. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào sai
a) -π < -2 <=> π2 <4
b) π<4 <=> π2<16
c) √23 <5 => 2.√23 < 2.5
d) √23 <5 => -2.√23 > -2.5
2. Chọn mệnh đề đúng
a) với mọi x€N* , n2 -1 là bội số của 3
b) tồn tại x€Q , x2 =3
c) với mọi x €N, 2n +1 là sôa nguyên tố
d) với mọi x€Nn, 2nn _> n+2
GIÚP MK VS , MK CẦN GẤP LẮM
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. −𝜋<−2⇒𝜋2< 4
B. 𝜋<4⇒𝜋2<16
C. √23<5⇒2√23<2.5
D. √23<5⇒−2√23>−2.5
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\sqrt{\left(x+30\right)^2+23}=\left(y+30\right)^2+\sqrt{y+17}\\\sqrt{\left(y+30\right)^2+23}=\left(x+30\right)^2+\sqrt{x+17}\end{cases}}\)
giả sử \(x\ge y\Rightarrow\sqrt{\left(y+30\right)^2+23}\ge\sqrt{\left(x+30\right)^2+23}\Rightarrow y\ge x\)
=>x=y
lại có:
\(x+17\ge0\Rightarrow x+30=a\ge13\)
xét \(a^2-\sqrt{a^2+23}=\frac{a^4-a^2-23}{a^2+\sqrt{a^2+23}}=\frac{a^2\left(a^2-1\right)-23}{\sqrt{a^2+23}+a^2}>0\)
=>pt vô no
what hell ?
Bạn giải hộ ai à?
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
..
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.vi diệu !
hok cũng giỏi ghê
~ tự biên tự diễn hả ~
Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Biết góc C bằng 45 độ, AB = a. Độ dài cung nhỏ AB là
A. \(\pi\).\(\dfrac{\sqrt{2}}{2}\)a B. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{2}}{4}\)a C. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{2}}{4}\) D. \(\pi\) .\(\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)a
Lời giải:
$\widehat{AOB}=2\widehat{ACB}=2.45^0=90^0$
Tam giác $OAB$ vuông cân tại $O$ nên $OA=\frac{AB}{\sqrt{2}}=\frac{a}{\sqrt{2}}$
Chu vi hình tròn $(O)$:
$2\pi OA=a\sqrt{2}\pi$
Độ dài cung nhỏ AB: $a\sqrt{2}\pi.\frac{90^0}{360^0}=\frac{a\sqrt{2}\pi}{4}$
Đáp án B.
cho e hỏi câu 12 e sai ở đâu mà ko ra đáp án giống thầy ạ?
Câu 12:
quãng đường dịch chuyển là \(\Delta=\sqrt{2Dt}\)
mà \(D=\frac{RT}{6\pi\mu rN_A}\Rightarrow\Delta=\sqrt{\frac{2RTt}{6\pi\eta rN_A}}\Rightarrow r=\frac{2RTt}{\Delta^26\pi\eta N_A}\)
\(r=\frac{2.8,314.4}{\left(1,62.10^{-5}\right)^2.6\pi.0,001.6,02.10^{23}}=0,53.10^{-8}m\)
Xem bài làm của bạn Ngọc Anh bên dưới, thầy đã chữa cho bạn.
em chỉ thấy bài bạn Ngọc Anh làm chứ ko thầy bài thầy chữa ạ......
trong 4 mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. phương trình \(3sinx=-2\) vô nghiệm
B. phương trình \(4sin^2x-3=0\) có nghiệm
C. \(sin2x=0\Leftrightarrow x=k\pi\)
D. \(sin3x=1\Leftrightarrow x=\frac{\pi}{6}+\frac{k2\pi}{3}\)
\(3sinx=-2\Leftrightarrow sinx=-\frac{2}{3}\)
Mà \(\left|-\frac{2}{3}\right|< 1\Rightarrow\) phương trình \(sinx=-\frac{2}{3}\) có nghiệm
Đáp án A sai
tìm các giới hạn sau:
a; \(\lim\limits_{x\rightarrow\frac{\pi}{2}}\frac{sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)}{x}\)
b, \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\frac{\sqrt[3]{3x^2-4}-\sqrt{3x-2}}{x+1}\)
c,\(\lim\limits_{x\rightarrow0}x^2sin\frac{1}{2}\)
Tất cả đều ko phải dạng vô định, bạn cứ thay số vào tính thôi:
\(a=\frac{sin\left(\frac{\pi}{4}\right)}{\frac{\pi}{2}}=\frac{\sqrt{2}}{\pi}\)
\(b=\frac{\sqrt[3]{3.4-4}-\sqrt{6-2}}{3}=\frac{0}{3}=0\)
\(c=0.sin\frac{1}{2}=0\)
Tìm các giá trị lượng giác, biết:
a) \(cos\alpha=\dfrac{2}{\sqrt{5}}\); \(-\dfrac{\pi}{2}< \alpha< 0\)
b) \(sinx=\dfrac{3}{5};\dfrac{\pi}{2}< x< \pi\)
c) \(tanx=\dfrac{4}{5};-\pi< x< -\dfrac{\pi}{2}\)
d) \(cotx=-\dfrac{3}{4};\dfrac{3\pi}{2}< x< \pi\)
e) \(tanx=\dfrac{4}{5};\pi< x< \dfrac{3\pi}{2}\)
f) \(cosx=\dfrac{4}{5};270^o< x< 360^o\)
g) \(sinx=-\dfrac{3}{5};180^o< x< 270^o\)
a: -pi/2<a<0
=>sin a<0
=>sin a=-1/căn 5
tan a=-1/2
cot a=-2
b: pi/2<x<pi
=>cosx<0
=>cosx=-4/5
=>tan x=-3/4
cot x=-4/3
c: -pi<x<-pi/2
=>cosx<0 và sin x<0
1+tan^2x=1/cos^2x
=>1/cos^2x=1+16/25=41/25
=>cosx=-5/căn 41
sin x=-6/căn 41
cot x=5/4
g: 180 độ<x<270 độ
=>cosx <0
=>cosx=-4/5
tan x=3/4
cot x=4/3