Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
8km 362m = .... km15kg 262g = ..... kg1 phút 30 giây = .... phút32cm2 5mm2 = .... cm2Các bạn giúp mình vớiViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9m 6dm =............................m
b/ 2cm2 5mm2 =.....................cm2
c/ 5 tấn 62kg =.........................tấn
d/ 2 phút =..........................phút
a) \(9m6dm=9,6m\)
b) \(2cm^25mm^2=2,05cm^2\)
c) \(5tan62kg=5,062\left(tấn\right)\)
d) \(2\left(phút\right)=2\left(phút\right)\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 giây = ...phút
135 giây = ...phút
30 giây = 0,5 phút
135 giây = 2,25 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a: 5m8dm=5,8dm
b: 500cm2=0,05m2
c: 2,25 giờ=135 phút
d: 366 giây=6 phút 6 giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = ____5,8______ m
b) 500 cm2 = ___0,05_______ m2
c) 2,25 giờ = ____135______ phút
d) 366 giây = ______6____ phút ___6______ giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9 phút 36 giây = …..... phút
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1/3 giờ = ... giây
2) Viết số thập phân vào chỗ chấm :
84 phút = ... giờ
426 giây = ...phút
1/3 giờ = 20 giây
84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
1)1/3 giờ = 1200 giây
2)84 phút = 1,4 giờ
426 giây = 7,1 phút
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3 giờ 12 phút = …… giờ |
285 phút = …… giờ |
5 phút 60 giây = …… phút |
183 giây = …… phút.
|
3 giờ 12 phút = 192 giờ |
285 phút = 4,75 giờ |
5 phút 60 giây = 6 phút |
183 giây = 3,05 phút.
|