FeBr3
MgS
Zn(HS)2
NaNO3
Cu(NO2)3
Nêu cách đọc
1. Na2SO3 + HCl→ .............. + ....... + .......
2. Na2SO4 + .............. → NaNO3 + ..............
3. Cu(OH)2 + .............. → Cu(NO3)2+ ..............
4. Fe(OH)3 + .............. → Fe2(SO4)3 + ..............
5. Zn + .............. → ZnSO4 + ..............
6. Na2SO4 + .............. → BaSO4 + ..............
7. ...... + .............. → FeCl3
8. FeCl3 + .............. → Fe(OH)3 + ..............
9. Al2(SO4)3 + .............. → Al(OH)3+ ..............
10. CaCO3 + .......... → CaCl2+ ........+ .........
11. Fe + .............. → FeCl2+ ..............
12. CuSO4+ .............. → Al2(SO4)3 + ..............
13. H3PO4 + .............. → Na3PO4 + ..............
14. Na2SO4 + .............. → NaCl + ..............
15. NaCl + .............. → NaNO3 + ..............
1. Na2SO3 + 2HCl→ 2NaCl + SO2 + H2O
2. Na2SO4 + \(Ba\left(NO_3\right)_2\) → 2NaNO3 + \(BaSO_4\)
3. Cu(OH)2 + \(2HNO_3\)→ Cu(NO3)2+ \(2H_2O\)
4. 2Fe(OH)3 + \(3H_2SO_4\) → Fe2(SO4)3 + .\(6H_2O\)
5. Zn + \(H_2SO_4\) → ZnSO4 + \(H_2\)
6. Na2SO4 + .\(Ba\left(OH\right)_2\) → BaSO4 + \(2NaOH\)
7. \(2Fe\) + \(3Cl_2\) \(\xrightarrow[]{t^0}\) 2FeCl3
8. FeCl3 + \(3NaOH\) → Fe(OH)3 + \(3NaCl\)
9. Al2(SO4)3 + \(6NaOH\). → 2Al(OH)3+ \(3Na_2SO_4\)
10. CaCO3 + \(2HCl\) → CaCl2+ \(CO_2\).+ \(H_2O\)
11. Fe + \(2HCl\)→ FeCl2+ \(H_2\)
12. 3CuSO4+ .\(2Al\) → Al2(SO4)3 + \(3Cu\)
13. H3PO4 + 3\(NaOH\) → Na3PO4 + \(3H_2O\)
14. Na2SO4 + \(BaCl_2\)→ 2NaCl + \(BaSO_4\)
15. NaCl + \(AgNO_3\) → NaNO3 + \(AgCl\)
1) MgCl2 + KOH ⟶ Mg(OH)2 + KCl
2) Cu(OH)2 + HCl ⟶ CuCl2 + H2O
3) Cu(OH)2 + H2SO4 ⟶ CuSO4 + H2O
4) FeO + HCl ⟶ FeCl2 + H2O
5) Fe2O3 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + H2O
6) Cu(NO3)2 + NaOH ⟶ Cu(OH)2 + NaNO3
7) P + O2 ⟶ P2O5
8) N2 + O2 ⟶ NO
9) NO + O2 ⟶ NO2
10) NO2 + O2 + H2O ⟶ HNO3
Lập PTHH và cho biết tỉ kệ số n.tử, số p.tử của các chất trong mỗi p.ứng sau :
a, Cr+O2 ----) Cr2O3
b, Fe+Br2----) FeBr3
c, KClO3----) KCl+O2
d, NaNO3----) NaNO2+o2
e, H2+Cl2----) HCl
f,Na2O+CO2----) Na2CO3
g,Fe+CuSO4----)FeSO4+Cu
h,Zn+HCl----) ZnHCl2+H2
các honey ơi giúp em với ạ
a, 4Cr+3O2 ---->2Cr2O3
b, 2Fe+3Br2----> 2FeBr3
c, 2KClO3---->2KCl+3O2
d, 2NaNO3---->2NaNO2+3O2
e, H2+Cl2---->2 HCl
f,Na2O+CO2---->Na2CO3
g,Fe+CuSO4---->FeSO4+Cu
h,Zn+2HCl---->ZnCl2+H2
Bài 5 : Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) NaOH + Fe2(SO4)3- - Fe(OH)3 + Na2SO4
b) Zn(NO3)2 + Al - - Al(NO3)3 + Zn
c) Cu + FeCl3- - CuCl2 + FeCl2
d) Fe + HNO3- - Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử các chất trong mỗi phản ứng ?
Mn giúp mk vs mk cảm ơn ạ
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 → 3CuSO4 + Na2SO4 + 2NO + 4H2O
C. N2O.
D. NH3.
Cho các hỗn hợp ( đều gồm 2 chất rắn có cùng số mol) : (1) Fe3O4 và Cu; (2) NaNO3 và Cu; (3) Fe2(SO4)3 và Cu; (4) NaHS và Fe; (5) Cr2(SO4)3 và Zn; (6) KCrO2 và Al(OH)3. Số hỗn hợp tan hoàn toàn trong lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng, nguội) thu được tối đa 2 muối là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Giúp em với ạ
Tách chất từ hỗn hợp chứa đồng thời
a)Ca(HCO3)2; CaCl2
b)CaCO3; CaCl2
c)Al; Ag
d)AlCl3; CuCl2; AgCl
e)Cu; Zn; Fe; Ag
f)CuO; AlCl3; CuCl2; Al2O3
g)Al(NO3)3; NaNO3; Mg(NO3)2
Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.
B. NO.
C. N2O.
D. NH3.
Đáp án B.
3Cu + 2NaNO3 + 4H2SO4 → 3CuSO4 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO