\(Nêu\) \(cấu\) \(trúc\) \(của\) \(các\) \(thì\) \(sau:\)
\(+QKĐ\)
\(+QKHT\)
\(+QKTD\)
\(+HTĐ\)
\(+HTHN\)
\(+HTTD\)
\(+TLĐ\)
\(+TLTD\)
1. Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)
1.1. In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.
1.2. He sometimes (come).............................to see his parents.
1.3. When I (come)............................., she (leave).............................for Dalat ten minutes ago.
1.4. My grandfather never (fly).............................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
1.5. I knew that this road (be).............................too narrow.
1.1. In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.
1.2. He sometimes (come).......comes......................to see his parents.
1.3. When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.
1.4. My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
1.5. I knew that this road (be).............. was...............too narrow.
bài 1: chia qkđ hay qkht Bài 2: chia 3 thì qkđ, qktd, qkht
I
1 went - had finished
2 had already seen
3 had already begun
4 hadn't eaten
5 asked - had come
6 sat - rested
7 watched - had done
8 went
9 did - do - was
10 have ever seen
II
1 had gone - went
2 told - had visited
3 had already started
4 went - had called
5 rang - was having
6 agreed
7 were - doing
8 had happened
9 had taught - left
10 won
liệt kê các dấu hiệu để chia thì HTĐ, QKĐ, TLĐ
1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai
(+) S+ will/won't + V
(-) S + will/won't + not+ V
(?) Will/Won't + S + V.....?
- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...
3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ
- TO BE:
(+) I/He/ She/ It +was
(-) S+ wasn't/ weren't
(?) Was/ Were +S.....?
- động từ thường:
(+) S+ Ved
(-) S+ didn't +V
(?) Did + S+ V ...?
dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...
QKĐ: - YESTER DAY TLĐ:- TOMORROW HTĐ mình ko biết sorry bạn nha
-LAST: NIGHT NEXT : WEEK
: YEAR : YEAR
: SUMMER -TODAY THIS: AFTERNOON
in+năm :EVERNING
ago
in the past
Viết cấu trúc câu bị động của thì HTĐ; HTTD; HTHT
+ Thì HTĐ :
S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...
Tủy trường hợp có thể bỏ by
+ thì HTTD:
S + am/is/are +being + PP+by+...
+ Thì HTHT:
S+has/have + been +PP+by...
Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho
trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi
HTĐ: (+) S + am / is / are + V(p.p) + O
(-) S + am / is / are + not + V(p.p)
(?) Am / is / are + S + V(p.p) + O ?
HTTD: (+) S + am / is / are + being + V(p.p) + O.
(-) S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.
(?) Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?
HTHT: (+) S + have/ has + been + V(p.p) + O
(-) S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.
(?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?
Lấy ví dụ cho mỗi loại động từ : to be, modal V, will V, V bare ở các thì HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKHT
p/s: BTVN cô giao cho mai nộp r` làm nhanh xíu :P
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently | - Now |
a.Lấy VD 3 câu chia ở thì HTHTTD
b.Chia câu:"She is a teacher" ở thì HTTD,HTHTTD,QKTD,QKHT"
3 người đầu cho 3 tick nha!
a. She has been working since early morning.
They have been listening to the radio for 3 hours.
They have been working in the field all the morning.
BÀI TẬP TRONG VỞ SOẠN Ở NHÀ: hệ thống hai thì : PRESENT SIMPLE TENSE( HTĐ) - FUTURE SIMPLE TENSE( TLĐ) qua cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết
Exercise 1: Give the form of verbs (Chia động từ thì HTTD -HTĐ-TLĐ)
1. Hurry up! we (wait) …………………….for you.
2. ……………Lan and Hoa (read) …………… in the library at the moment?
3. We (not come) ………………………..here tomorrow morning.
4. Listen! The girl (play) ………………….the piano.
5. Nam (go) …………………..to the English club every Saturday.
6. What ……………….you (do) …………….tomorrow morning?
7. What are you doing? - I (grow) …………………some flowers.
8. My father (travel) ………………..to Nha Trang next week.
9. Students often (go) …………………to the school cafeteria at lunch time.
10. You can (find) …………..math books on the racks in the middle.
11. Look! The teacher (come) …………………….here.
12. It’s 7 o’clock. She (study) …………………..maps in Geography.
13. The boys should (fix) ……………..the lights.
14. ……………they (do) …………………….some experiments at the moment?
15. You (be) …………….a famous teacher one day in the future.
16. ……………Mai (learn) …………………..to play the piano in her free time?
17. I (try) ……………………...to repair the radio now.
18. The students (write) …………………an essay in Literature next Monday?
19. I (do) ……………….my math homework at the moment.
20. Next year, my sister (be) ………………..a teacher.
1. Hurry up! we (wait) ………will wait…………….for you.
2. ……Are………Lan and Hoa (read) ……reading……… in the library at the moment?
3. We (not come) ………won't come………………..here tomorrow morning.
4. Listen! The girl (play) ……is playing…………….the piano.
5. Nam (go) ……goes……………..to the English club every Saturday.
6. What ……will………….you (do) ……do……….tomorrow morning?
7. What are you doing? - I (grow) ………am growing…………some flowers.
8. My father (travel) ……will travel…………..to Nha Trang next week.
9. Students often (go) ……go……………to the school cafeteria at lunch time.
10. You can (find) ……find……..math books on the racks in the middle.
11. Look! The teacher (come) ……is coming……………….here.
12. It’s 7 o’clock. She (study) ………is studying…………..maps in Geography.
13. The boys should (fix) ……fix………..the lights.
14. ………Are……they (do) ………doing…………….some experiments at the moment?
15. You (be) ……will be……….a famous teacher one day in the future.
16. ……Does………Mai (learn) ……learn……………..to play the piano in her free time?
17. I (try) ………am trying……………...to repair the radio now.
18. Will the students (write) ……write……………an essay in Literature next Monday?
19. I (do) ……am doing………….my math homework at the moment.
20. Next year, my sister (be) ………will be………..a teacher.
1. are waiting
2. Are... reading
3. will not come
4. is playing
5. goes
6. will... do
7. am growing
8. will travel / are going to travel / are travelling
9. go
10. find
11. is coming
12. is studying
13. fix
14. Are ...doing
15. will be
16. Does... learn
17. am trying
18. Will... write
19. am doing
20. will be