Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Phạm Hiếu
Xem chi tiết
tamanh nguyen
27 tháng 8 2021 lúc 21:12

 1.1.         In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.

                       1.2.        He sometimes (come).......comes......................to see his parents.

                       1.3.        When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.

                       1.4.        My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

                       1.5.        I knew that this road (be).............. was...............too narrow.

Thu Hoang Anh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
13 tháng 9 2021 lúc 13:03

I

1 went - had finished

2 had already seen

3 had already begun

4 hadn't eaten

5 asked - had come

6 sat - rested

7 watched - had done

8 went

9 did - do - was

10 have ever seen

II

1 had gone - went

2 told - had visited

3 had already started

4 went - had called

5 rang - was having

6 agreed 

7 were - doing

8 had happened

9 had taught - left

10 won

trịnh thị phương anh
Xem chi tiết
Bùi Thảo My
17 tháng 8 2021 lúc 10:18

1. hiện tại đơn: dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

thì hiện tại tiếp diễn dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

 tương lai đơn: dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

Khách vãng lai đã xóa
Lê Hoàng Minh +™( ✎﹏TΣΔ...
17 tháng 8 2021 lúc 10:18

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2 tương lai đơn: hành động sẽ xảy ra trong tương lai

(+) S+ will/won't + V

(-) S + will/won't + not+ V

(?) Will/Won't + S + V.....? 

- dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next, in 2016, tonight, soon, next week,...

3 quá khứ đơn: hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

- TO BE: 

(+) I/He/ She/ It +was

(-) S+ wasn't/ weren't

(?) Was/ Were +S.....?

- động từ thường:    

(+) S+ Ved

(-) S+ didn't +V 

(?) Did + S+ V ...?

dấu hiệu nhận biết: yesterday, last week, last month, in 1990, ago, in the past, last night,...

Khách vãng lai đã xóa
Mai Thi Tam
17 tháng 8 2021 lúc 10:36

QKĐ:  - YESTER DAY                             TLĐ:- TOMORROW                                                           HTĐ mình ko biết sorry bạn nha

          -LAST: NIGHT                                            NEXT : WEEK   

                   :  YEAR                                                        : YEAR

                    :  SUMMER                                            -TODAY                  THIS: AFTERNOON

          in+năm                                                                                                     :EVERNING

          ago

         in the past

Khách vãng lai đã xóa
Đinh Đức Hùng
Xem chi tiết
pham trung thanh
10 tháng 12 2017 lúc 10:27

+ Thì HTĐ :

S + am/is/are +PP (past paripate) +by +...

Tủy trường hợp có thể bỏ by

+ thì HTTD:

S + am/is/are +being + PP+by+...

+ Thì HTHT:

S+has/have + been +PP+by...

Nếu còn gì chưa rõ thì kết bạn rồi hỏi mình, mình giúp cho

Nguyễn Thành Hiếu
10 tháng 12 2017 lúc 10:20

trang web này giải toán nha bn, còn mún hỏi tiếng anh thì qa trang khác mà hỏi

Không Tên
10 tháng 12 2017 lúc 10:29

HTĐ:   (+)  S + am / is / are + V(p.p) + O

            (-)   S + am / is / are + not + V(p.p)

            (?)   Am / is / are + S + V(p.p) + O ?

HTTD:   (+)  S + am / is / are + being + V(p.p) + O.

               (-)  S + am / is / are + not + being + V(p.p) + O.

               (?)  Am / is / are + S + being + V(p.p) + O?

HTHT:    (+)  S + have/ has + been + V(p.p) + O

               (-)  S + have/ has + not + been + V(p.p) + O.

               (?) Have/ has + S + been +V(p.p) + O?

Anonymous
Xem chi tiết
Ân
4 tháng 5 2017 lúc 21:13

:)) cân

Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Xem chi tiết
ℌâȵȵ Cudon :<<
4 tháng 1 2021 lúc 9:58

Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :

1. Câu khẳng định

S + am /is / are + Ving

He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving

You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving

2. Câu phủ định

S + am / is / are + not + Ving

Chú ý : is not = isn't

             are not = aren't

3. Câu nghi vấn

Am / is / are + S + Ving ?

Yes, S + am / is / are

No, S + am / is / are + not

Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :

Hiện Tại Đơn

Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...

Hiện Tại Tiếp Diễn

Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..

Học Tốt !

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ_Hiền_Anh_1234
4 tháng 1 2021 lúc 10:03

Cấu trúc:

S + am/ is/ are+ Ving

-         I + am + Ving

-         He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving

-         You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving

cách nhận biết thì htđ và httd:

Dấu hiệu nhận biết

HIỆN TẠI ĐƠN

HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month…

- Now
- Right now
- At the moment
- At present
- Look! Listen!…

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Linh Anh
Xem chi tiết
Lãnh Hàn Thiên Phương
12 tháng 7 2019 lúc 10:33

a. She has been working since early morning.

They have been listening to the radio for 3 hours.

They have been working in the field all the morning.

Giang Hương
Xem chi tiết
Giang Hương
7 tháng 9 2021 lúc 9:04

nhanh nha

Giang Hương
7 tháng 9 2021 lúc 9:05

mình đang cần gấp

Hoa Nguyen
Xem chi tiết
Gia Linh
28 tháng 8 2023 lúc 10:40

1. Hurry up! we (wait) ………will wait…………….for you.
2. ……Are………Lan and Hoa (read) ……reading……… in the library at the moment?
3. We (not come) ………won't come………………..here tomorrow morning.
4. Listen! The girl (play) ……is playing…………….the piano.
5. Nam (go) ……goes……………..to the English club every Saturday.
6. What ……will………….you (do) ……do……….tomorrow morning?
7. What are you doing? - I (grow) ………am growing…………some flowers.
8. My father (travel) ……will travel…………..to Nha Trang next week.
9. Students often (go) ……go……………to the school cafeteria at lunch time.
10. You can (find) ……find……..math books on the racks in the middle.
11. Look! The teacher (come) ……is coming……………….here.
12. It’s 7 o’clock. She (study) ………is studying…………..maps in Geography.
13. The boys should (fix) ……fix………..the lights.
14. ………Are……they (do) ………doing…………….some experiments at the moment?
15. You (be) ……will be……….a famous teacher one day in the future.
16. ……Does………Mai (learn) ……learn……………..to play the piano in her free time?
17. I (try) ………am trying……………...to repair the radio now.
18. Will the students (write) ……write……………an essay in Literature next Monday?
19. I (do) ……am doing………….my math homework at the moment.
20. Next year, my sister (be) ………will be………..a teacher.

Dương Nhật Lâm
28 tháng 8 2023 lúc 10:45

1. are waiting
2. Are... reading
3. will not come
4. is playing
5. goes
6. will... do
7. am growing
8. will travel / are going to travel / are travelling
9. go
10. find
11. is coming
12. is studying
13. fix
14. Are ...doing
15. will be
16. Does... learn
17. am trying
18. Will... write 
19. am doing
20. will be