viết.biểu thức sau dưới dạng tích
a, .x3y3z2+x2y3z3+x3y2z3
b,16x4-2x
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng tích a x^3+(2y)^3 b (2x)^3-y^3
a: \(x^3+\left(2y\right)^3=\left(x+2y\right)\left[x^2-x\cdot2y+\left(2y\right)^2\right]\)
\(=\left(x+2y\right)\left(x^2-2xy+4y^2\right)\)
b: \(\left(2x\right)^3-y^3\)
\(=\left(2x-y\right)\left[\left(2x\right)^2+2x\cdot y+y^2\right]\)
\(=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
Viết biểu thức sau dưới dạng tích của một đa thức
(2x+3)2trừ y2
giúp em với
\(\left(2x+3\right)^2-y^2=\left(2x+y+3\right)\left(2x-y+3\right)\)
Viết các đơn thức sau dưới dạng tích hai đơn thức:
a/ 2x²y
b/-6 xy²
c/-xy
\(2x^2y=2x\cdot xy\)
\(-6xy^2=-3xy\cdot2y\)
\(-xy=-x\cdot y\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
( x2+x-1)2-(x2+2x+3)
Đề bài không chính xác, biểu thức này không viết được dưới dạnh tích
Phân tích các đa thức sau thành nhân từ:
a) 5 x 2 - 10xy + 5 y 2 - 20 z 2 ;
b) x 3 + 3 x 2 +3x + 1 - 27 z 3 ;
c) 2 x 2 - 5x + 3;
d) 16x4 -72x2 + 81.
Viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) x 2 + 2x +1
b) 9x2 +y2 - 6xy
c) x 2 – 9
d) x 3 +12x2 +48x +64
e) x 3 - 6x2 +12x -8 f
) x 3 + 8
g) 8x3 – y
\(a,=\left(x+1\right)^2\\ b,=\left(3x-y\right)^2\\ c,=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\\ d,=\left(x+4\right)^3\\ e,=\left(x-2\right)^3\\ f,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ g,=\left(2x-y\right)\left(4x^2+2xy+y^2\right)\)
Thu gọn đơn thức - x 3 x y 4 1 / 3 x 2 y 3 z 3 ta được kết quả là:
A. - 1 / 3 x 8 y 6 z 3
B. - 1 / 3 x 9 y 4 z 4
C. - 3 x 8 y 4 z 3
D. - 1 / 3 x 9 y 7 z 3
Chọn D
Ta có: -x3(xy)4 1/3 x2y3z3
= -x3x4y4 1/3 x2y3z3 = -1/3 x9y7 z3.
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
giup minh nha
viết biểu thức dưới dạng tích
a) 2x2-4