Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Ngọc Thùy Duyên
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 11 2019 lúc 3:26

Đáp án D

Giải thích: xét về nghĩa (môi trường sống đang dần biến mất)

A. kiệt sức

B. rời khỏi, ra đi

C. trốn thoát

D. biến mất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 11 2018 lúc 17:22

Đáp án B

Giải thích: xét về nghĩa (có hại cho môi trường)

A. làm cho hư hỏng

B. làm hại

C. bị thương, đau

D. Sai lầm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2018 lúc 18:05

Đáp án A

Giải thích: sau ô trống có chữ “for”, kết hợp dịch nghĩa “for fur/other parts” (để lấy lông/lấy các bộ phận khác)

A. be hunted for: bị săn bắn vì cái gì

B. be chased for: bị theo đuổi vì cái gì

C. game: trò chơi

D. extinct: tuyệt chủng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 2 2017 lúc 9:46

Đáp án D

Giải thích: ở đây cần rút gọn dạng bị động của mệnh đề quan hệ.

A. sống sót (PII) => tuy nhiên “survive” ít khi dùng nghĩa bị động

B. đã qua (adv)

C. biến mất, bỏ lỡ (V-ing)

D. còn lại (PII)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2018 lúc 10:49

Đáp án D

Giải thích: Ở dòng đầu tiên có chữ “in danger” (đang gặp nguy hiểm) và “if we do not make an effort to protect them” (nếu chúng ta không nỗ lực để bảo vệ chúng) => chúng bị tuyệt chủng.

A. biến mất (PII)

B. biến mất (PII)

C. trống rỗng (adj)

D. tuyệt chủng (adj)

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
15 tháng 4 2017 lúc 12:47

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 4 2017 lúc 7:04

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

become + adj: trở nên như thế nào

disappeared (Ved) = vanished (Ved): biến mất

extinct (a): tuyệt chủng

empty (a): trống rỗng

Many species of animals are threatened, and could easily become (26) extinct if we do not make an effort to protect them.

Tạm dịch: Nhiều loại động vật bị đe dọa, và có thể dễ dàng bị tuyệt chủng nếu chúng ta không nỗ lực bảo vệ chúng.

Chọn C 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 7 2017 lúc 17:19

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

but: nhưng                                                     and: và

so: vì vậy                                                       despite + noun/ V-ing: mặc dù

Farmers use powerful chemicals to help them grow better crops, (28) but these chemicals pollute the environment and harm wildlife.

Tạm dùng: Những người nông dân sử dụng chất hóa học mạnh để vụ mùa tốt hơn, nhưng những hóa chất này gây ô nhiễm môi trường và gây hại cho động vật hoang dã.

Chọn A