cho 200g dd H2SO4 14,7% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu được ?
cho 200g dd H2so4 14% tác dụng với al dư tính khối lượng muối al2(so4)3 thu được
cho 200g dd H2SO4 14% tác dụng với Al dư Tính khối lượng Muối Al2(SO4)3 thu đc ???
Ta có : \(m_{H_2SO_4}=14\%.200=28\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\frac{28}{98}=\frac{2}{7}\left(mol\right)\)
PTHH : \(2Al+3H_2SO_4=Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\uparrow\)
(mol) 2/7 2/21
\(\Rightarrow m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\frac{2}{21}.342=\frac{228}{7}\left(g\right)\)
Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư.
a. Viết PTHH và tính thể tích H2 thoát ra?.
b. Tính khối lượng Al tham gia Pư ?
c. Tính C% muối Al2(SO4)3 thu được?.
c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?.
Sửa: \(14,7\%\)
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.14,7\%}{100\%.98}=0,3(mol)\\ a,PTHH:2Al+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=0,3(mol)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,3.22,4=6,72(l)\\ b,n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2SO_4}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Al}=0,2.27=5,4(g)\\ c,n_{Al_2(SO_4)_3}=\dfrac{1}{2}n_{Al}=0,1(mol)\\ \Rightarrow C\%_{Al_2(SO_4)_3}=\dfrac{0,1.342}{200+5,4-0,3.2}.100\%=16,7\%\\ c,m_{Al_2(SO_4)_3}=0,1.342=34,2(g)\)
mH2SO4 = 9,8%.200=19,6(g) -> nH2SO4=0,2(mol)
nAl=0,1(mol)
PTHH: 2Al +3 H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2
Ta có: 0,1/2 < 0,2/3 => H2SO4 dư, Al hết, tính heo nAl
nAl2(SO4)3=mAl/2=0,1/2=0,05(mol)
mAl2(SO4)3 (LT)= 0,05.342=17,1(g)
Vì: H=75%
=>mAl2(SO4)3 (TT)=75%. 17,1=12,825(g)
1.Cho 200g dung dịch H 2 SO 4 14,7% tác dụng với Al dư . Tính khối lượng muối
Al 2 (SO4)3 thu được?
2.Cho 10g hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thoát ra 3,36 lít
khí H2 ở điều kiện chuẩn. Tính % khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp?
Bài 1:
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.14,7\%}{98}=0,3\left(mol\right)\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}.0,3=0,1\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,1=34,2\left(g\right)\)
Bài 2:
\(n_{H_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ n_{Mg}=n_{H_2}=0,15\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{Mg}=0,15.24=3,6\left(g\right)\\ \%m_{Mg}=\dfrac{3,6}{10}.100=36\%\\ \%m_{Cu}=100\%-36\%=64\%\)
Cho 7.8 gam Al(OH)3 tác dụng vừa đủ vơí H2SO4 sau phản ứng thu được Al2(SO4)3 và H2O. Tính khối lượng H2SO4? Tính khối lượng của Al2(SO4)3 tạo thành sau phản ứng?
PTHH: \(2Al\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\)
Ta có: \(n_{Al\left(OH\right)_3}=\dfrac{7,8}{78}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,15mol\\n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05mol\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{H_2SO_4}=0,15\cdot98=14,7\left(g\right)\\m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05\cdot342=17,1\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 200g dd H2SO4, 14,% tác dụng với Al dư.
a) Viết PTHH và tính thể tích \(H_2\) thoát ra?
b) Tính khối lượng Al tham gia phản ứng?
c) Tính C% muối \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) thu được?
d) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng?
cho 200g dd H2SO4 14% tác dụng với Al dư . tính khối lượng muối Al2(SO4)3 thu được
Ta có: mH\(_2\)SO\(_4\)= 200 . 14% = 28g
=> nH\(_2\)SO\(_4\)= 28/98 = 0,285 (mol)
PTHH : 3H\(_2\)SO\(_4\) + 2 Al ----> Al\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\) + 3H\(_2\)
n H\(_2\)SO\(_4\)= 3nAl\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)
=> nAl\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)= 0,285 : 3 =0,095 (mol)
=> mAl\(_2\)(SO\(_4\))\(_3\)= 0,095 . 342 = 32,49 g
Bài 3: Cho 4,8 gam Fe2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dd axit H2SO4 9,8% vừa đủ. Sau phản ứng thu được muối Fe2(SO4)3 và nước. Hãy tính khối lượng của dd axit đã phản ứng và khối muối thu được
PTHH: \(Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{4,8}{160}=0,03\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=0,09\left(mol\right)\\n_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,03\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,09\cdot98}{9,8\%}=90\left(g\right)\\m_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=0,03\cdot400=12\left(g\right)\end{matrix}\right.\)