Tìm các chữ số x và y biết 1xy ( có gạch ngang trên đầu nha các bạn ) là bội của 9 và x là nguyên tố lẻ nhỏ nhất
1xy là bội của 9 và x là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất!
giúp minh nha!
x=3 con y\(\in\)B(9)
neu 1xy co gach tren dau thi x=3 con y=5
Tìm x, y biết: 1xy là bội của 9 và x là số nguyên tố nhỏ nhất?
1xy là bội của 9 va x là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
giúp mình nha
cho mình hỏi: 1xy là bội của 9va x la số nguyên tố lẻ nhỏ nhất
1.Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7,cho 13,cho 17có số dư lần lượt là 3,11,14.
2.Tìm 2 số tự nhiên a và b (a<b) biết BCNN (a,b) + ƯCLN (a,b) = 19
3.Tìm tất cả những cặp số tự nhiên (x;y) sao cho 6x +99=20y
4.Tổng của 38 số tự nhiên lẻ liên tiếp bằng 2052.Tìm số nhỏ nhất.
5.Cho A=4 + 42 + ................489
Tìm số dư khi chia A cho 85
6.1xy là bội của 9 và là số nguyên tố nhỏ nhất .Tìm x,y
7.Tìm số nguyên tố P sao cho các số sau cũng là số nguyên tố : P+2 và P+10
GIÚP MÌNH VỚI , BIẾT LÀM BÀI NÀO THÌ CỨ LÀM ,KHÔNG BIẾT THÌ KHÔNG SAO
AI NHANH NHẤT VÀ ĐÚNG NHẤT MÌNH TICK CHO 2 TICK ! ! ! ! !
1. Ta có: a chia có 7 dư 3 => a - 3 chia hết cho 7
=> 4 (a - 3) chia hết cho 7 => 4a - 12 chia hết cho 7
=> 4a - 12 + 7 chia hết cho 7 => 4a - 5 chia hết cho 7 (1)
a chia cho 13 dư 11 => a - 11 chia hết cho 13
=> 4 (a - 11) chia hết cho 13 => 4a - 44 chia hết cho 13
=> 4a - 44 + 39 chia hết cho 13 => 4a - 5 chia hết cho 13 (2)
a chia cho 17 dư 14 => a - 14 chia hết cho 17
=> 4 ( a - 14) chia hết cho 17 => 4a - 56 chia hết cho 17
=> 4a - 56 + 51 chia hết cho 17 => 4a - 5 chia hết cho 17 (3)
Từ (1), (2) và (3) => 4a - 5 thuộc BC(7;13;17)
Mà a nhỏ nhất => 4a - 5 nhỏ nhất
=> 4a - 5 = BCNN(7;13;17) = 7 . 13 . 17 = 1547
=> 4a = 1552 => a= 388
2. Gọi ƯCLN(a,b) = d
=> a = d . m (ƯCLN(m,n) = 1)
b = d . n
Do a < b => m<n
Vì BCNN(a,b) . ƯCLN(a,b) = a . b
\(\Rightarrow BCNN\left(a,b\right)=\frac{a\cdot b}{ƯCLN\left(a,b\right)}=\frac{d\cdot m\cdot d\cdot n}{d}=m\cdot n\cdot d\)
Vì BCNN(a,b) + ƯCLN(a,b) = 19
=> m . n . d + d = 19
=> d . (m . n + 1) = 19
=> m . n + 1 thuộc Ư(19); \(m\cdot n+1\ge2\)
Ta có bảng sau:
Vậy (a,b) = (2;9) ; (1 ; 18)
3.
Tìm các chữ số x và y biết
x3y gạch đầu là số lẻ, chia hết cho 9 và khi cho 5 thì dư 2 (có giải thích)
Để x3y/5 dư 2 thì y= 2 hoặc 7
Vì x3y là số lẻ
=> y=7
Khi đó ta có số x37
Để x37 /hết cho 9 thì (x+3+7) /hết cho 9
(x+10) /hết cho 9
Mà x thuộc {0:1:2:3:....:9}
=> x=8
Các số chia hết cho 9 thì có tổng các chữ số chia hết cho 9
Chia cho 5 dư 2 thì số có tận cùng là 2 hoặc 7
Đến đây thì mk k giải thích đc nữa
x=4 ; 8 y=2 ; 7
Cau 1 Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a<b . Khi đó b=
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26<=x<=104 có phần tử.
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên {x,y} thỏa mãn {2x+y}{y-3} ?
Trả lời: Có cặp
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là
Câu 7:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố
Câu 8:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+10 và p+14 cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1 ?
Trả lời: số.
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x.x+45=y.y . Tổng x+y=
Cau 1 Có số vừa là bội của 3 vừa là ước của 54.
6
Câu 2:
Viết số 43 dưới dạng tổng hai số nguyên tố a,b với a<b . Khi đó b=
41
Câu 3:
Tập hợp các số tự nhiên x là bội của 13 và 26<=x<=104 có phần tử.
7
Câu 4:
Tập hợp các số có hai chữ số là bội của 32 là {32;64;96}
(Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
Câu 5:
Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên {x,y} thỏa mãn {2x+y}{y-3} ?
Trả lời: Có 2 cặp
Câu 6:
Tổng của tất cả các số nguyên tố có 1 chữ số là 17
Câu 7:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+2 và p+4 cũng là số nguyên tố.
Trả lời: Số nguyên tố 1
Câu 8:
Tìm số nguyên tố p nhỏ nhất sao cho p+10 và p+14 cũng là số nguyên tố.
Trả lời:Số nguyên tố 3
Câu 9:
Có bao nhiêu số nguyên tố có dạng a1 ?
Trả lời: 5 số.
Câu 10:
Cho x,y là các số nguyên tố thỏa mãn x.x+45=y.y . Tổng x+y=9
Tập hợp các số tự nhiên x sao cho 6/ (x+1) là { } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").
1.Hợp số là gì?
2.số nguyên tố là gì?
3.Hợp số nhỏ nhất là (số lẻ):...
4.Số nguyên tố duy nhất là (số chẵn):...
5.Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 100
6.Làm sao để biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số
7.Tìm ước của 30 ( x > 5 )
8.Tìm bội của 1
9.Tìm ước của 1
10.số 0 và 1 là số nguyên tố hay hợp số
1. Hợp số có ước khác 1 và chính nó.
2.số nguyên tố là số chỉ có ước là 1 và chính nó
3.hợp số lẻ nhỏ nhất là 9.
4.số nguyên tố chẵn duy nhất là 2.
5. có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100
6.kiểm tra xem ước của nó là gì.
7. ta có 30=2.3.5 mà ước lớn hơn 5 nên chỉ có 6,10,15 và 30 là ước thỏa mãn
8.bội của 1 là tập số tự nhiên
9 ước của 1 là chính nó
10. 0 và 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
1. Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước
2. Số nguyên tố là số có 2 ước là 1 và chính nó
3. Hợp số lẻ nhỏ nhất : 9
4. Số nguyên tố chẵn duy nhất : 2
5. Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100
6. Lần lượt chia số đó cho 1 ; 2 ; 3 ; ....... nếu số đó chia hết cho hơn 2 số thì số đó là hợp số, và ngược lại nếu số đó chia hết cho 2 số (1 và chính nó) thì số đó là số nguyên tố
7. Ta có : 30 = 2 . 3 . 5 mà các ước cần tìm lớn hơn 5 => Các ước cần tìm là : 6 ; 10 ; 15 ; 30
8. B(1) = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; .......} => B(1) = N
9. Ư(1) = 1
10. Số 0 và 1 không phải số nguyên tố cũng chăng phải là hợp số.
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973