Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
Viết 3 mũ 6 nhân 9 mũ 5 dưới dạng luỹ thừa cùng một cơ số ta được
3^6 . 9^5
= 3^6. \(^{\left(3^2\right)^5}\)
= 3^6. 3^10
=\(^{3^{6+10}}\)
= 3^16
k nhé ( dấu " ^" là đấu mũ)
3^6 x 9^5 = 3^6 x ( 3^2)^5 = 3^6 x 3^10 = 3^16
4/viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5: (0,25)^8;(0,125)^4;(0,0625)^2
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
viết 9 cơ số 2 dưới dạng một luỹ thừa
\(9^2=\left(3^2\right)^2=3^{2\cdot2}=3^4\)
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100
Bài 2. Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa và chỉ ra cơ số, số mũ: a) 2.2.2.2.2 e) 3.3.3.7.7.7.7 b) 2.3.6.6.6 f) 3.5.3.5.5 c) 4.4.5.5.5 g) 6.6.6.6.3.3.2.2 d) 2.2.2.2.3.3
`# \text {04th5}`
`a)`
`2.2.2.2.2 = 2^5`
Cơ số: `2`
Số mũ: `5`
`b)`
`2.3.6.6.6 = 6.6.6.6 = 6^4`
Cơ số: `6`
Số mũ: `4`
`c)`
`4.4.5.5.5 = 4^2 . 5^3`
`4^2:` Cơ số 4; số mũ 2
`5^3:` Cơ số 5; số mũ 3
`d)`
`2.2.2.2.3.3 = 2^4 . 3^2`
`2^4:` Cơ số 2; số mũ 4
`3^2:` Cơ số 3; số mũ 2
`e)`
`3.3.3.7.7.7.7 = 3^3 . 7^4`
`3^3:` Cơ số - số mũ: 3
`7^4:` Cơ số 7; số mũ 4
`f)`
`3.5.3.5.5 = 3^2 . 5^3`
`3^2:` Cơ số 3; số mũ 2
`5^3:` Cơ số 5; số mũ 3
`g)`
`6.6.6.6.3.3.2.2 = 6.6.6.6.6.6 = 6^6`
Cơ số - Số mũ 6
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
\(A=8^2\cdot32^4\\ =2^6\cdot2^{20}\\ =2^{26}\\ B=27^3\cdot9^4\cdot243\\ =3^9\cdot3^{12}\cdot3^5\\ =3^{26}\)
`A=8^2*32^4=(2^3)^2*(2^5)^4=2^6*2^20=2^26`
`B=27^3*9^4*243=(3^3)^3*(3^2)^4*3^5=3^9*3^8*3^5=3^22`
\(A=8^2.32^4\)
\(=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4\)
\(=2^6.2^{20}\)
\(=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243\)
\(=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5\)
\(=3^9.3^8.3^5\)
\(=3^{22}\)