tổng số prton , notron ,electron,trong nguyên tử của mốt nguyên tố A thuộc phân nhóm chính nhóm 7 là28 . Xác định nguyên tố A và vị trí của A trong bảng tuần hòan
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điệncủa A là 8.Xác định vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn
ai pít chĩ mình với mình đag cần gấp . Cám ơn nhiều
nguyên tử X có tổng số hạt là 52 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16
a . Xác đính vị trí của X trong BTH các nguyên tố
b . xác định tên nguyên tố X
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=52\\2Z-N=16\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=17\\N=18\end{matrix}\right.\)
Cấu hình electron: [Ne]3s23p5
a) Vị trí
- Ô số 17
- Nhóm VII A
- Chu kì 3
b) Tên nguyên tố: Clo
Nguyên tố A có Z=10. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là A chu kì I, nhóm VIIA B chu kì 2, nhóm VIIIA C chu kì 4, nhóm VIA D chu kì 3, nhóm IVA
Ai biết giúp mình với
Em xem lại đề rồi viết lại đề cho đầy đủ nha. Đề em viết hình như bị sai với cả thiếu nên không giải được.
Tổng số hạt cơ bản (p,n,e) trong nguyên tử nguyên tố X là 46, biết số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Xác định chu kì, số hiệu nguyên tử của X trong bảng tuần hoàn
\(\left\{{}\begin{matrix}P+N+E=46\\P=E=Z\\\left(P+E\right)-N=14\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2P+N=46\\2P-N=14\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=15\\N=16\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow Cau.hinh.electron:1s^22s^22p^63s^23p^4\)
Chu kì: 3, nhóm: VIA, số hiệu nguyên tử Z=16
trong nguyên tử có 1 nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. biết số hạt proton ít hơn nơ tron 1 hạt. xác định số proton,số nơ tron, số electron của nguyên tử nguyên tố A
Ta có: p + e + n = 58
Mà p = e, nên: 2p + n = 58 (1)
Theo đề, ta có: n - p = 1 (2)
Từ (1) và (2), ta có HPT:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=58\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2p+n=58\\-p+n=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=57\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=19\\n=20\end{matrix}\right.\)
Vậy p = e = 19 hạt, n = 20 hạt.
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=58\\p=e\\n-p=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3p=57\\p=e\\n=p+1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}p=e=19\\n=20\end{matrix}\right.\)
Mọi người giúp mình câu này với ạ. Mình cảm ơn nhiều
X là hợp chất có công thức AB2. Tổng số hạt mang điện của X là 108. Điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố hơn kém nhau 3 đvđt.
a) Xác định vị trí của A và B trong HTTH?
b) Hợp chất X có liên kết gì? Giải thích.
\(a.Tacó:\left\{{}\begin{matrix}2Z_A+2.2Z_B=108\\\left|Z_A-Z_B\right|=3\end{matrix}\right.\\ \left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}Z_A=16\\Z_B=19\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}Z_A=20\\Z_B=17\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\\ \)
\(\Rightarrow\text{}\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}AlàS\\BlàK\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}AlàCa\\BlàCl\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
TH1: A là S => Ô 16, chu kì 3, nhóm VIA
B là K => Ô 19, chu kì 4, nhóm IA
TH2: A là Ca => Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
B là Cl => Ô 17, chu kì 3, nhóm VIIA
b) Hợp chất X : \(\left[{}\begin{matrix}K_2S\\CaCl_2\end{matrix}\right.\)
Đây là liên kết ion hình thành bởi kim loại điển hình và phi kim điển hình
Nguyên tố M có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3s1. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
Phân lớp ngoài cùng là 3s1
=> Cấu hình e: \(1s^22s^22p^63s^1\)
=> Z=11
=> M là Natri , thuộc ô 11, chu kì 3, nhóm IA
Nguyên tố A có Z=10. Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là
Bài 4. Nguyên tử của một số nguyên tố có số hiệu nguyên tử là : 11,15,16,19,20. Nêu vị trí và cấu tạo của các nguyên tố này.
11: Na - Ô số 11 chu kì 3 nhóm IA
15: P - Ô số 15 chu kì 3 nhóm VA
16: S - Ô số 16 chu kì 3 nhóm VIA
19: K - Ô số 19 chu kì 4 nhóm IA
20: Ca - Ô số 20 chu kì 4 nhóm IIA
TK
Na: 11 - Ô số 11 chu kì 3 nhóm I
P :15 - Ô số 15 chu kì 3 nhóm V
S : 16 - Ô số 16 chu kì 3 nhóm VI
K :19- Ô số 19 chu kì 4 nhóm I
Ca :20- Ô số 20 chu kì 4 nhóm II