Một gen có số liên kết hóa trị giữa các nu của gen là 2398 và có số nu loại T là 450 . Xác định :
a. Tổng số nu của gen .
b . Số nu từng loại của gen .
c. Chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen .
HELP ME !!!!!!!
Một gen có tổng số 3000 nu và adenin(A) chiếm 20% tổng số nu của gen. Hãy xác định. 1Chiều dài và số chu kỳ xoắn của gen. 2 Số nu mỗi loại của gen. 3 Số liên kết hiđro của gen
\(L=\dfrac{3,4L}{2}=5100A^o\)
\(C=\dfrac{N}{20}=150\left(ck\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%N=600\left(nu\right)\\G=X=\dfrac{N}{2}-A=900\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(H=2A+3G=3900\left(lk\right)\)
Một gen có chiều dài 0,408 micrômet. Trong đó có số nu loại A=20% tổng số nu của gen a) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nu của ADN b) Tính số liên kết Hiđrô c) Tính số liên kết photphodieste nối giữa các nu của ADN d) Tính chu kì xoắn của gen
1 gen có 90 chu kì xoắn và số lượng nucleotit loại ademin chiếm 1/3 tổng số nucleotit của gen.Hãy xác định: a. Tổng số nu của gen ? b. Khối lượng của gen ? c. Chiều dài của gen ? d. Số nu và tỉ lệ % từng loại của gen ? e. Số liên kết hidro của gen ? Mọi người giúp em với sắp kiểm tra r
một gen có chiều dài 5100 ăngstrong và có số Nu loại A chiếm 35% tổng số Nu của gen. Hãy xác định:
a.Tổng số Nu của gen
b.Số Nu mỗi lại của gen
c.Tổng số liên kết cộng hóa trị giữa các Nu trên từng mạch và của gen
d.Tổng số liên kết hiđrô của gen
e.Gen trên bị đột biến thêm 18 liên kết hiđrô. Xác định dạng đột biến?
\(a,\) \(N=\dfrac{2L}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
\(b,\) \(A=T=35\%N=1050\left(nu\right)\) \(\Rightarrow\) \(G=X=15\%N=450\left(nu\right)\)
\(c,\) Liên kết hóa trị giữa các nu là: \(N-2=2998(lk)\)
- Liên kết trị của cả gen là: \(2.\left(N-1\right)=5998\left(lk\right)\)
\(d,\) \(H=2A+3G=3450(lk)\)
C = 3000 : 20 = 150 chu kì
L = (3000 : 2) . 3,4 = 5100 Ao
A = T = 30% . 3000 = 900 nu
G = X = 3000 : 2 - 900 = 600 nu
H = 2A + 3G = 3600 lk
một gen có 1.500 nu trong đó đó có 450
a xác định chiều dài của gen ?
B số Nu từng loại của gen là bao nhiêu số liên kết hiđrô trong gen?
a. Chiều dài của gen là: (1500 : 2) x 3,4 = 2550 A0
b. Ta có: A = T = 450 nu (dựa vào NTBS)
→ G = X = (1500 : 2) - 450 = 300 nu
1 gen có 3000nu số nu loại g là 450 hãy tính;
a.số nu loại nu còn lại của gen
b.tính chiều dài,số liên kết H và số vong xoắn của gen
c.tính số nu từng loại số liên kết hidro của gen khi gen bị đột biến dạng mất 1 cặp A-T hoặc thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T hoặc thêm 1 cặp G-X
a) G= X = 450 (nu)
A = T = 3000 / 2 - 450 = 1050 (nu)
b) chiều dài của gen
L = 3,4N/2 = 5100Ao
c)- mất 1 cặp A-T
G= X = 450 (nu)
A = T = 1049 (nu)
H = 2A + 3G = 3448 (lk)
- thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
G = X = 449 (nu)
A = T = 1051 (nu)
H = 2A + 3G = 3449 (lk)
- thêm 1 cặp G-X
G = X = 451 (nu)
A = T = 1050 (nu)
H = 2A + 3G = 3453 (lk)
a)\(X=G=450\left(nu\right)\)
Theo nguyên tắc bổ xung: \(A+G=\dfrac{N}{2}=\dfrac{3000}{2}=1500\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow A=T=1500-G=1500-450=1050\left(nu\right)\)
b)Chiều dài của gen
\(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{3000}{2}.3,4=5100\left(A^0\right)\)
Số liên kết H của gen :
\(2A+3G=2.1050+3.450=3450\)(liên kết)
Số vòng xoắn của gen
\(C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{3000}{20}=150\)(vòng xoắn)
c)➤Khi gen bị đột biến mất 1 cặp A-T
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050-1=1049(nu)
G=X=450(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1049+3.450=3448\)(liên kết)
➤Khi gen bị đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050+1=1051(nu)
G=X=450-1=449(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1051+3.449=3449\)(liên kết)
➤Khi gen bị đột biến thêm 1 cặp G-X
Số nu từng loại của gen sau khi đột biến là:
A=T=1050(nu)
G=X=450+1=451(nu)
Số liên kết Hidro của gen sau khi đột biến là:
\(H=2A+3G=2.1050+3.451=3453\)(liên kết)
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
một gen có khối lượng 9.10^5 dvc và số nucleotit loại A=1050. hãy xác định:
a) số lượng từng loại nu của gen
b) chiều dài gen tính bằng nm
c) số liên kết hidro, số liên kết hóa trị và chu kì xoắn của gen