Bài 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số:
a) Số đó là ước của: a) 60; b) 56.
b) Số đó là bội của: a) 21; | b) 30. |
Bài 1: Tìm tất cả các số có hai chữ số:
a) Số đó là ước của: a) 60; b) 56.
b) Số đó là bội của: a) 21; | b) 30. |
a/Tìm tất cả các ước của 12;60;124
b/Tìm tất cả các ước chung của hai số:60 và 90
c/Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của 18
d/Tìm tất cả các số co hai chũ số là bội chung của 18 và 24
Bài 1: Tìm tất cả các ước chung của hai số tự nhiên liên tiếp.
Bài 2: Tìm ước chung của:
a) 2n+1 và 3n+1
b) 5n+6 và 8n+7 ( với n là số tự nhiên )
Bài 3: Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 60 và 504 cùng chia hết cho a.
Bài 4: Đội văn nghệ của trường gồm 60 năm và 72 nữ về huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ được nhiều xã hội hơn, đội dự định chia thành tổ và phân phối nam nữ vào các tổ cho đều nhau. Hỏi có thể chia nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có mấy nam, nữ ?
Bài 5: Tìm các ước chung của 450 và 1500 biết rằng chúng là các số tự nhiên có hai chữ số.
Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
@) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400; g) 1 000 00
Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c
Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.
51 ; 75 ; 42 ; 30
Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30
Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ).
Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!
Bài 1
a/2\(^2\)*3*5
b/2\(^2\)*3*7
c/3*5*19
d/3\(^2\)*5*23
e/2\(^4\)*5\(^2\)
g/2\(^5\)*5\(^5\)
1a)60=2^2.3.5
b)84=2^2.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=3^2.5.23
e)400=2^4.5^2
g)100000=2^5.5^5
2a)Ư(a)={1;5;13}
b)Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
2c)Ư(c)={1;2;9;7;21;63}
3) 51=3.17 => Ư(51)={1;3;17;51}
75=3.5^2 => Ư(75)={1;3;5;25;15;75}
42=2.3.7 => Ư(42)={2;3;7;6;4;21;42}
30=2.3.5 => Ư(30)={2;3;5;6;10;15;30}
bài 3 : tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số :
a) là bội của 16
b) là ước của 135
để tìm bội của 16 ta nhân 16 lần lượt với các số 0;1;2;3;4;5;6;...
để tìm ước của 135 ta lấy 135 chia cho 0;1;2;3;4;5;...
Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là bội của 25
Tìm tất cả các số tự nhiên có hai chữ số là ước của 90
B(250)={25;50;75;}
Ư(90)={10;45;30;18;15;}
lik minh nha
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
Bài 1:Tìm tất cả các số có 2 chữ số là bội của :
a) 32 b) 41
Bài 2 tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của :
a) 50 b)45
Bài 3; Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200
bội của 32 ; 41
41 ; 82 là của 41
32 ; 64 ; 96 là của 32
ước của 50 ; 45
10 ; 50 ; 25 là của 50
45 ; 15 là của 45
bội của 4 trong khoảng đó là :
bội cuối cùng : 200
bội nhỏ nhất : 12
số bội :
( 200 - 12 ) : 4 + 1 = 48 ( bội )
đ/s : 48 bội
Bài 1:
a) 16;32
b) 41
Bài 2:
a) 25;50
b) 15;45
Bài 3:
Có : (200-12):4+1=47(bội)
=> 47 bội
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: 50
Ta có: Ư(50) = {1;2;5;10;25;50}
Vậy các số có hai chữ số là ước của 50 là {10; 25; 50}
Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: 45
Ta có Ư(45) = {1;3;5;9;15;45}
Vậy các số có hai chữ số là ước của 45 là {15; 45}