Lưu ý khi sử dụng các công thức của Chuyển động thẳng biến đổi đều
Thế nào là chuyển động thẳng tiến biến đổi đều? Viết công thức tính vận tốc và đồ thị của vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều
* Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng trong đó độ lớn của vận tốc tức thời hoặc tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
* Công thức tính vận tốc:
Chọn một chiều dương trên quỹ đạo. Gọi v ; v 0 lần lượt là vận tốc tại các thời điểm t và t 0 , a là gia tốc, ta có công thức: v = v 0 + a t .
- Nếu a cùng dấu với v thì chuyển động là nhanh dần đều.
- Nếu a trái dấu với v thì chuyển động là chậm dần đều.
* Đồ thị vận tốc theo thời gian:
Đồ thị của vận tốc theo thời gian t là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm v = v 0 (Hình 9)
Hệ số góc của đường thẳng đó bằng gia tốc: = a = tan α = v − v 0 t .
*Lưu ý: Trả lời có giải thích :(
Công của hợp lực tác dụng lên 1 vật khi:
A. vật chuyển động thẳng đều có giá trị dương
B. vật chuyển động luôn khác không
C. vật chuyển động thẳng chậm dần đều có giá trị dương
D. vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có giá trị âm
Giúp mik vs
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào trong các công thức sau cho biết mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi?
A. v t 2 + v 0 2 = 2 a s
B. v t - v 0 = 2 a s
C. v t 2 - v 0 2 = 2 a s
D. v t 2 - v 0 2 = a s / 2
Chọn đáp án C
Công thức mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi là v t 2 − v 0 2 = 2 a s
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, công thức nào trong các công thức sau cho biết mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi?
A. vt2 + v02 = 2as.
B. (vt - v0)2 = 2as.
C. vt2 - v02 = 2as.
D. vt2 - v02 = as/2.
Đáp án C
Công thức mối liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi là vt2 - v02 = 2as
Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có công thức vận tốc v = - 12 - 3t. Vật chuyển động
A. tròn đều
B. thẳng đều
C. nhanh dần đều
D. chậm dần đều
Câu 10. Chọn câu trả lời đúng Trong công thức của chuyển động chậm dần đều v = v0 + at
A. v luôn luôn dương
B. a luôn luôn dương
C. a luôn cùng dấu với v
D. a luôn ngược dấu với v
Câu 11. Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều thì:
A. vận tốc biến thiên theo thời gian theo quy luật hàm số bậc hai
B. gia tốc thay đổi theo thời gian
C. vận tốc biến thiên được những lượng bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì
D. gia tốc là hàm số bậc nhất theo thời gian
Câu 12. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là:
A. s = v0t + at2 /2. (a và v0 cùng dấu ).
B. s = v0t + at2 /2. ( a và v0 trái dấu ).
C. x= x0 + v0t + at2 /2. ( a và v0 cùng dấu ).
D. x = x0 +v0t +at2 /2. (a và v0 trái dấu ).
Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều:
A. s = x0 + v0t + at2 /2
B. x = x0 + v0t 2 + at2 /2
C. x = x0 + at2 /2
D. s = x0 + v0t + at2 /2
Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có
A. gia tốc không đổi
B. tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian
C. gia tốc tăng dần đều theo thời gian
D. thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều
Thiết lập công thức tính gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều theo vận tốc và quãng đường đi được.
Thiết lập công thức tính gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều theo vận tốc quãng đường đi được?
Công thức tính gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều theo vận tốc quãng đường đi được:
v2 – v02 = 2as