Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
(x - 2y)^2 - 4 (x - 2y) + 4
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay hiệu:
a) 6xy^3+x^2y^6+9
b) x^4-2x^2y+y^2
c) x^6+25-10x^3
a) 6xy^3+x^2y^6+9
= (xy^3 + 3)^2
b) x^4-2x^2y+y^2
= (x^2 - y)^2
c) x^6+25-10x^3
= (x^3 - 5)^2
a/ 6xy3+x2y6+9
= (xy3+3)2 bình phương của 1 tổng;cttq: (A+B)2
b/ x4-2x2y+y2
= (x2-y)2 bình phương của 1 hiệu; cttq (A-B)2
c/ x6+25-10x3
=(x3-5)2
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
xy2 + \(\frac{1}{4}x^2y^4\)+ 1
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
`B=(x/2+y)^3-6(x/2+y)^2z + 6(x+2y)z^2-8z^3`
`=(x/2+y)^3 - 3. (x/2+y)^2 . 2z + 3. (x/2+y) . (2z)^2 - (2z)^3`
`=(x/2+y-2z)^3`
Sửa đề: Δ\(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
Ta có: \(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2-3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2\cdot2z+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)\cdot\left(2z\right)^2-\left(2z\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y-2z\right)^3\)
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
1a/ z2 - 6z + 5 - t2 - 4t = z2 - 2 . 3z + 32 - 4 - t2 - 4t = (z2 - 2 . 3z + 32) - (22 + 2 . 2t + t2) = (z - 3)2 - (2 + t)2
b/ x2 - 2xy + 2y2 + 2y2 + 1 = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2y + 1 = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1) = (x - y)2 + (y + 1)2
c/ 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8 = (2x)2 - 12x - y2 + 2y + 32 - 1 = [ (2x)2 - 2 . 3 . 2x + 32 ] - (y2 - 2y + 1) = (2x - 3)2 - (y - 1)2
2a/ (x + y + 4)(x + y - 4) = x2 + xy - 4x + xy + y2 - 4y + 4x + 4y + 16 = x2 + (xy + xy) + (-4x + 4x) + (-4y + 4y) + y2 + 16
= x2 + 2xy + y2 + 42 = (x + y)2 + 42
b/ (x - y + 6)(x + y - 6) = x2 + xy - 6x - xy - y2 + 6y + 6x + 6y - 36 = x2 + (xy - xy) + (-6x + 6x) + (6y + 6y) - y2 - 36
= x2 - y2 + 12y - 62 = x2 - (y2 - 12y + 62) = x2 - (y2 - 2 . 6y + 62) = x2 - (y - 6)2
c/ (y + 2z - 3)(y - 2z - 3) = y2 -2yz - 3y + 2yz - 4z2 - 6z - 3y + 6z + 9 = y2 + (-2yz + 2yz) + (-3y - 3y) + (-6z + 6z) - 4z2 + 9
= y2 - 6y - 4z2 + 9 = (y2 - 6y + 9) - 4z2 = (y - 3)2 - (2z)2
d/ (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x) = 2xy + 3xz - x2 + 4y2 + 6yz - 2xy + 6yz + 9z2 - 3xz = (2xy - 2xy) + (3xz - 3xz) - x2 + (6yz + 6yz) + 9z2 + 4y2
= -x2 + 4y2 + 12yz + 9z2 = (4y2 + 12yz + 9z2) - x2 = [ (2y)2 + 2 . 2 . 3yz + (3z)2 ] - x2 = (2y + 3z)2 - x2
:v dễ mà có trong nâng cao mới hc qua :3
a, x2+10x+26+y2+2y
=(x2+2.x.5+52)+(12+2.1.y+y2)
=(x+5)2+(y+1)2
b, x2−2xy+2y2+2y+1
=x2−2xy+y2+y2+2y+1
=(x2−2.x.y+y2)+(y2+2.y.1+12)
=(x−y)2+(y+1)2
c,z2−6z+5−t2−4t
=−(t2+4t−z2+6z−5)
=−(t2+2.t.2+22−z2+2.z.3−32)
=−((t2+2.t.2+22)−(z2−2.z.3+32))
=−((t+2)2−(z−3)2)
=(z−3)2−(t+2)2
Đề: Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
b) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
C) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của tổng hoặc hiệu:
x^3/8+3/4x^2y^2+3/2xy^4+y^6
Bài làm:
Ta có: \(\frac{x^3}{8}+\frac{3}{4}x^2y^2+\frac{3}{2}xy^4+y^6\)
\(=\left(\frac{x}{2}\right)^3+3.\left(\frac{x}{2}\right)^2.y^2+3.\frac{x}{2}.\left(y^2\right)^2+\left(y^2\right)^3\)
\(=\left(\frac{x}{2}+y^2\right)^3\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) (x^2+9x+18)^2+2(x^2+9x)+37
b) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
c) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
d) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
a) Ta có: \(\left(x^2+9x+18\right)^2+2\left(x^2+9x\right)+37\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x+18\right)-36+37\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b) Ta có: \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
\(=\left(x^2+2x+2+y^2+2y\right)^2\)
c) Ta có: \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x+y+2\right)^2\)
d) Ta có: \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)
viết các biểu thức dưới dạng bình phương của 1 tổng , hiệu
4x2y4 - 4xy3 + y2
(x - 2y) - 4(x - 2y )+4
25x2 - 5xy +\(\dfrac{1}{4}\) y2
4x²y⁴ - 4xy³ + y²
= (2xy²)² - 2.2xy².y + y²
= (2xy² - y)²
------------
Sửa đề:
(x - 2y)² - 4(x - 2y) + 4
= (x - 2y)² - 2.(x - 2y).2 + 2²
= (x - 2y - 2)²
------------
25x² - 5xy + 1/4 y²
= (5x)² - 2.5xy.y/2 + (y/2)²
= (5x - y/2)²
\(4x^2y^4-4xy^3+y^2\)
\(=\left(2xy^2\right)^2-2\cdot2xy^2\cdot y+y^2\)
\(=\left(2xy^2-y\right)^2\)
_____
\(\left(x-2y\right)^2-4\left(x-2y\right)+4\)
\(=\left(x-2y\right)^2-2\cdot\left(x-2y\right)\cdot2+2^2\)
\(=\left[\left(x-2y\right)-2\right]^2\)
\(=\left(x-2y-2\right)^2\)
____
\(25x^2-5xy+\dfrac{1}{4}y^2\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot\dfrac{5}{2}xy+\left(\dfrac{1}{2}y\right)^2\)
\(=\left(5x\right)^2-2\cdot\dfrac{1}{2}y\cdot5x+\left(\dfrac{1}{2}y\right)^2\)
\(=\left(5x-\dfrac{1}{2}y\right)^2\)