Tìm 2 hoặc 3 thành ngữ chứa tiếng nhạt.
Tìm thành ngữ, tục ngữ có tiếng chứa vần êt hoặc êch:
a) Ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên hiểu biết hạn hẹp:
.....................................................................................................................................
b) Chỉ sự làm việc đến cùng, không có thể làm hơn được nữa:
.....................................................................................................................................
c) Ví tình thế đang lúc nguy ngập, lại gặp được lối thoát:
.....................................................................................................................................
Ếch ngồi đáy giếng
Ai ơi đã quyết thì hành
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi
Chết đuối vớ được cọc
a ) Ví người ít tiếp xúc với bên ngoài nên hiểu biết hạn hẹp.
\(\Rightarrow\)câu thành ngữ đó là : Ếch ngồi đáy giếng
b ) Chỉ sự làm việc đến cùng , không có thể làm hơn được nữa.
=> Câu thành ngữ đó là : Ai ơi đã quyết thì hành.
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi.
c ) Ví tình thế đang lúc nguy ngập, lặp lại được lối thoát.
=> Câu thành ngữ đó là : Chết đuối vớ được cọc.
9. Tìm thành ngữ có chứa các từ dưới đây
a. nước
b. mật
c. ngựa
d. nhạt
a.
Nước chảy đá mòn.
b.
Mật ngọt chết ruồi.
c.
Cưỡi ngựa xem hoa.
d.
Nhạt như nước ốc.
a. Nước chảy đá mòn.
b. Nằm gai nếm mật.
c. Ngựa quen đường cũ.
d. Nhạt như nước ốc.
Tìm thành ngữ có chứa các từ dưới đây:
a. nước b. mật c. ngựa d. nhạt
a. Nước mặn đồng chua
b. Mật ngọt chết ruồi
c. Ngựa quen đường cũ
d. Nhạt như nước ốc
Tìm từ ngữ chứa tiếng dưới đây ( Mỗi loại 2 từ)
rẻ hoặc giẻ
dành hoặc giành
rẻ:giá rẻ
giẻ: giẻ lau
dành: danh dụm
giành:giành giật
bài 2: Hãy tìm và đặt 3 câu với 3 thành ngữ hoặc tục ngữ có chứa cặp từ trái nghĩa
1. Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt.
2. Trẻ chẳng tha, già chẳng thương.
3. Kẻ ngược người xuôi.
Thi tìm từ ngữ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr).
- Tiếng bắt đầu bằng ch : cha mẹ, chán nản, vị chát, nước chảy, chăm chỉ, chặt cây, che chở, chèn ép, chép bài, chị em, kim chỉ, chim chóc, chằng chịt, chong chóng, chu đáo, …
- Tiếng bắt đầu bằng tr : kiểm tra, trăng tròn, con trâu, cá trê, trên dưới, tri thức, trông thấy, đường trơn, tên trộm, trung thành, vũ trụ, trưng bày, trứng gà, …
b) Chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã)
- Các tiếng có thanh hỏi : bảo, bẩn, lẩm bẩm, bẻ, biển, bỏng, rể, nhỏ, tủ, tổ, quả, nở, mở, nghỉ, …
- Các tiếng có thanh ngã : hãi, ngạo nghễ, nghĩ, nhã nhặn, nhãi, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gỗ, mũ, mũi, …
tìm tiếng có chứa ia hoặc ie trong các câu thành ngữ tục ngữ sau đây
gan như cóc .......
mặt lạnh như ..........
nhờ giúp mình nhá
Điền tiếng có chứa ưa hoặc ươ thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau
a) - Cầu được ước thấy.
- Năm nắng, mười mưa.
b) - Nước chảy đá mòn.
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Tìm tiếng có chứa ia hoặc iê thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ dưới đây :
a) Đông như …
b) Gan như cóc …
c) Ngọt như … lùi.
a) Đông như kiến.
b) Gan như cóc tía.
c) Ngọt như mía lùi.