Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 10 2018 lúc 11:10

Đáp án là A. cope with: đương đầu với

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2017 lúc 17:28

Đáp án là B. a new research: một nghiên cứu mới

Nghĩa các từ còn lại: questionnaire: bản câu hỏi; experiment: thí nghiệm; work: tác phẩm

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2017 lúc 6:52

Đáp án là B. minor things: những điều nhỏ nhặt, ( trong bài liệt kê: waiting in lines, taking a quiz, or asking for or accepting a date )

Các từ khác không hợp lý: event: sự kiện; occasion: dịp; condition: điều kiện

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 11:19

Đáp án là B. stress: sự căng thẳng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 6 2019 lúc 4:30

Đáp án là D. effect .... on...: sự ảnh hưởng tới ....

Nghĩa các từ còn lại: result: kết quả ( không dùng giới từ “on” ); value: giá trị; affect (v): ảnh hưởng VII/

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 9:19

Đáp án là C. matter (v): có ý nghĩa, có tính chất quan trọng.

Nghĩa các từ khác: determine: xác định; help: giúp đỡ; attend: tham dự

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 6 2017 lúc 4:08

Đáp án là D. cause someone to do something: khiến ai đó ....

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 8 2019 lúc 12:43

 Đáp án là C. unpleasant: không vừa lòng

Nghĩa câu: Mặc dù mọi người nghĩ sự căng thẳng bị gây ra do những sự kiện không vừa lòng, nhưng những chuyện hài lòng cũng có thể dẫn đến căng thẳng.

Nghĩa các từ khác: unnecessary: không cần thiết, stressful: gây ra căng thẳng; unimportant: không quan trọng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 3 2018 lúc 8:09

Đáp án là C. prepare .... for...: chuẩn bịcho ...