Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Quỳnh Anh Phạm
Xem chi tiết
I don
16 tháng 4 2022 lúc 22:32

REFER

Few + Danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để làm gì (mang tính phủ định)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Dân Chơi Đất Bắc=))))
16 tháng 4 2022 lúc 22:33

A few:có 1 chút:Dùng cho DT số nhiều

Few:có rất ít:Dùng cho DT số nhiều

a little:có 1 ít:Dùng cho DT ko đếm đc

little:rất ít:Dùng cho DT ko đếm đc

Miyuki Harra
Xem chi tiết
Khinh Yên
6 tháng 8 2021 lúc 14:24

Tham khảo 

Phân biệt A few và few, a little và little | Anhngumshoa.com

M r . V ô D a n h
6 tháng 8 2021 lúc 14:25

bạn tham khảo ở đây

https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/phan-biet-a-few-va-few-a-little-va-little-36525.html

Dương Lê Kiều My
6 tháng 8 2021 lúc 14:25

Chị có công thức nè em tham khảo nhé!

 

1. Little:

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ dùng (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have so little money that I can't afford to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

 

2. A little:

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

Cách dùng Few/ A few:

1. Few:

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

2. A few:

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

Lưu Nhã Anh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 8 2021 lúc 15:10

Tham khảo

Langmaster - Phân biệt cách dùng Some/Many/Any/A Few/ A Little/ A Lot Of/ Lots Of

Lenna ^-^
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
23 tháng 6 2023 lúc 15:08

Những chỗ mình in đậm là mình sửa lại, còn lại là đúng nhé

II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống few, a few, little, a little

There are __few___(few, a few, little) people she really trusts. It’s a bit sad.There are _a few__(few, a few, little) women politicians in the UK. Many people think there should be more.Since taking office last year, the government has made_a few_ (a few, little, a little) changes in employment policy that concerns the public.Do you need information on English grammar? I have_a few_(a few, little, a little) books on the topic if you would like to borrow them.I have __a few___(few, a few, little) good friends. I’m not lonely.He has _little_(few, a few, little) education. He can’t read or write, and he can hardly count.We’ve got _little_(few, a few, little) time at the weekend. Would you like to meet?She has _little_(few, a few, little) self-confidence. She has a lot of trouble talking to new peopleJulie gave us __a few___(a few, little, a little) apples from her garden. Shall we share them?There’s _little_(few, a few, little) spaghetti left in the cupboard. Shall we eat it tonight?We have only_a little_ (a few, little, a little) time to finish all of the reports by tomorrow.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis.Oh no, we just have _little_ (a few, little, a little) flour left, not enough for a cake.I enjoy my life here. I have _a few_ (a few, little, a little) friends and we meet quite often.The government has done _a little_ (a few, little, a little) or nothing to help the poorest people in this countryAt the moment we are experiencing some cash flow problems because _little_ (few, a few, little) money is coming in.We have _a little_ (a few, little, a little) knowledge of market analysis._few_ (few, a few, little) cities anywhere in Europe can match the cultural richness of Berlin.Unfortunately, _little_ (few, a few, little) of the companies which we sent offers to showed interest in our products.I had_a few_ (few, a few, a little) problems with the printer in the office, but it’s been fixed now.As so_few_ (few, a few, little) members had turned up at the meeting, it was decided to postpone(hoãn) it until further notice.We have to spend up – there is very_little_ (few, a few, little) time to finish the project. The deadline is next Wednesday.There is _a little_ (few, a few, a little) extra added to your salary because you will benefit from the inner city allowance.Last month was a good month for the company. We found _few_ (few, a few, little) new customers and also increased our profit.The postman doesn’t often come here. We receive _a few_ (few, a few, little) letters. The snow was getting quite deep. I had _a little_ (few, a few, a little) hope of getting home that night.A: I’m having _a little__ (few, a few, a little) trouble fixing this shelf -> B: Oh, dear. Can I help you? Ann is very busy these days. She has__little_(few, a few, little) free time.I strongly recommend investing in these shares because you will get a very good return after only _a few_ (few, a few, little) years.I shall be away for _a few_ (few, a few, little) days from tomorrow.Tony is a keen golfer, but unfortunately he has __little_ (few, a few, little) ability.I could speak _a few_ (few, a few, little) words of Swedish, but I wasn’t very fluent.He isn’t very popular. He has _a few__(few, a few, little) friends.I don’t think Jill would be a good teacher. She’s got_little_(few, a few, little, a little)patience.Most of the town is modern. There are__a few__(few, a few, little) old buildings.We must be quick. We have_little_(few, a few, little, a little) time.Listen carefully, I’m going to give you _a little_(few, a few, little, a little)advice.This is a very boring place to live. There’s _little__(few, a few, little, a little)to do.Do you mind if I ask you_a few_(few, a few, little, a little)questions?This town is not a very interesting place to visit, so _few_(few, a few, little, a little) tourists come here.“Would you like milk in your coffee?” – “yes, please. _a little_(few, a few, little, a little)”

Nhật
Xem chi tiết
Hương Vy
2 tháng 12 2021 lúc 20:29

1 few

2 little

3 many

4 many

5 few

6 little

7 a little

8 a few

9 few

10 little

11 a little

12 little

Phạm Quỳnh Trang
Xem chi tiết
Isolde Moria
16 tháng 8 2016 lúc 8:38

much ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ không đếm được )

many ( adj ) : Nhiều ( dùng cho danh từ đếm được )

a little ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ không đếm được)

little (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ không đếm được)

a few ( adj ) : Một ít (dùng cho danh từ đếm được)

few (adj )     : Ít , gần như là không có (dùng cho danh từ đếm được)

Ziang Ziang
Xem chi tiết
Tuệ Lâm
12 tháng 1 2021 lúc 21:29

dùng a little or little nhé

datcoder
Xem chi tiết
datcoder
17 tháng 11 2023 lúc 21:13

- Sau few / a few là danh từ đếm được số nhiều “gadgets” (thiết bị tiện ích)

- Sau litte / a little là danh từ không đếm được “time” (thời gian)

- A few / a little mang nghĩa tích cực (ít nhưng vẫn đủ dùng)

- few / litlle mang nghĩa tiêu cực (rất ít đến nỗi không đủ)

Phan Ngọc Trâm
Xem chi tiết
Bò Cạp Cung
23 tháng 6 2019 lúc 9:43

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

Darlingg🥝
23 tháng 6 2019 lúc 9:45

1. Little/ A little

Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

Ví dụ:

I have little money, not enough to buy a hamburger.

(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a little money, enough to buy a hamburger.

(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp)

2. Few/ A few

Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)

Ví dụ:

I have few books, not enough for reference reading.

(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo)

A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.

Ví dụ:

I have a few books, enough for reference reading.

(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo)

3. Some / Any

“Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.

Ví dụ:

I have some candies.

(Tôi có một ít kẹo)

“Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn và

câu hỏi; có nghĩa là “nào”.

Ví dụ:

There aren’t any books in the shelf.

(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)

4. Many, much

Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

There aren’t many large glasses left.

(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu)

Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.

Ví dụ:

She didn’t eat so much food this evening.

(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay)

5. A lot of/ lots of

“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câu

khẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”.

Ví dụ:

1. We have spent a lot of money.

(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)

2. Lots of information has been revealed.

(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)

1. Little/ A little Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)Ví dụ:I have little money, not enough to buy a hamburger.(Tôi có rất ít tiền, không đủ để mua một chiếc bánh kẹp) A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a little money, enough to buy a hamburger.(Tôi có một ít tiền, đủ để mua một chiếc bánh kẹp) 2. Few/ A few Few + danh từ đếm được số nhiều: rất ít, không đủ để làm gì (có tính phủ định)Ví dụ:I have few books, not enough for reference reading.(Tôi chỉ có một ít sách, không đủ để đọc tham khảo) A few + danh từ đếm được số nhiều: có một chút, đủ để làm gì.Ví dụ:I have a few books, enough for reference reading.(Tôi có một vài quyển sách, đủ để đọc tham khảo) 3. Some / Any “Some” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được (nếu mang nghĩa là một ít) và thường được dùng trong câu khẳng định; có nghĩa là “vài, một ít”.Ví dụ:I have some candies.(Tôi có một ít kẹo) “Any” đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường được dùng trong câu nghi vấn vàcâu hỏi; có nghĩa là “nào”.Ví dụ:There aren’t any books in the shelf.(Không có quyển sách nào còn trên giá sách)  4. Many, much Many + với danh từ đếm được số nhiều, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:There aren’t many large glasses left.(Không còn lại nhiều cốc lớn đâu) Much + danh từ không đếm được, có nghĩa là “nhiều”.Ví dụ:She didn’t eat so much food this evening.(Cô ta không ăn quá nhiều sáng nay) 5. A lot of/ lots of“Lots of” và “A lot of” đi với danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; thường được dùng trong câukhẳng định và nghi vấn và mang nghĩa “informal”. Ví dụ:1. We have spent a lot of money.(Chúng tôi vừa tiêu rất nhiều tiền)2. Lots of information has been revealed.(Rất nhiều thông tin vừa được tiết lộ)