X/5 = Y/3 và X.Y=60
Hãy tìm X và Y theo 2 cách
tìm các số nguyên x,y sau
a)x.y=-2
b)x.y=-3 và x<y
c)(x+1)(y-3)=-5
d)x.y=-11
e)x.y=-3 và x<y
f)(x-2)(y+5)=-3
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-2\right);\left(-1;2\right);\left(-2;1\right);\left(2;-1\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-3;1\right);\left(-1;3\right)\right\}\)
d: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;-11\right);\left(-11;1\right);\left(-1;11\right);\left(11;-1\right)\right\}\)
x/-3=y/5;x.y=-5/27
Tìm x;y và cách làm
Đặt \(\frac{x}{-3}=\frac{y}{5}=t\Rightarrow x=-3t;y=5t\)
Thay vào ta có :
x.y = -3t.5t = -5/27
=> -15t^2 = -5/27 => t^2 = 1/81 => t = 1/9 hoặc t = -1/9
(+) t = 1/9 => x = -3.1/9 = -1/3
=> y = 5t = 5.1/9 = 5/9
(+) t = -1/9 => x = 1/3 ; y = -5/9
tìm x,y biết
a) \(\frac{x}{y}\)=\(\frac{5}{7}\)và x+y=4,08
b)\(\frac{x}{y}\)=\(\frac{3}{5}\)và x.y = 1215
giải theo 3 cách nha!
\(\frac{x}{y}=\frac{5}{7}=\frac{x}{7}=\frac{y}{5}\) và x + y = 4,08
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
\(\frac{x}{7}=\frac{y}{5}=\frac{x+y}{7+5}=\frac{4,08}{12}=\frac{17}{50}\)
\(\frac{x}{7}=\frac{17}{50}\Rightarrow x=\frac{17.7}{50}=\frac{119}{50}\)
\(\frac{y}{5}=\frac{17}{50}\Rightarrow y=\frac{17.5}{50}=\frac{17}{10}\)
Vậy..
Còn 2 cách kia là j???
a, \(\frac{x}{y}=\frac{5}{7}\)và x+y=4,08
Ta có: 4,08=\(\frac{102}{25}\)
\(\frac{x}{y}=\frac{5}{7}\Rightarrow7x=5y\)
\(\Rightarrow\frac{x}{5}=\frac{y}{7}\)và x+y=\(\frac{102}{25}\)
theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x}{5}=\frac{y}{7}=\frac{x+y}{5+7}=\frac{\frac{102}{25}}{12}=\frac{17}{50}\)
\(\Rightarrow\frac{x}{5}=\frac{17}{50}\Rightarrow x=\frac{17}{10}\)
\(\frac{y}{7}=\frac{17}{50}\Rightarrow y=\frac{119}{50}\)
vậy x=
y=
b, \(\frac{x}{y}=\frac{3}{5}\) và x.y=1215
Ta có: \(\frac{x}{y}=\frac{3}{5}\Rightarrow5x=3y\Rightarrow\frac{x}{3}=\frac{y}{5}\)
Đặt \(\frac{x}{3}=\frac{y}{5}=k\)
=> x=3k
y=5k
Ta có:
x.y=3k.5k=1215
hay 15k2=1215
=> k2= 81
=> k=9
=> +) \(\frac{x}{3}=9\Rightarrow x=27\)
+) \(\frac{y}{5}=9\Rightarrow y=45\)
vậy x=
y=
-------
mình chỉ biết giải 1 cách thôi. đúng k nhá
tìm các số x,y nguyên ,biết:
a)x.y=5
b)x.y=5 và x>y
c)(x+1).(y-2)=-5
d)x.y=-3
e)x.y=-3 và x<y
g)(x-1).(y+1)=-3
a, \(xy=5\)hay \(x;y\inƯ\left(5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
x | 1 | -1 | 5 | -5 |
y | 5 | -5 | 1 | -1 |
c, \(\left(x+1\right)\left(y-5\right)=-5\)hay \(x+1;y-5\inƯ\left(-5\right)=\left\{\pm1;\pm5\right\}\)
tự lập bảng, tương tự với mấy bài khác chỉ khác nó có điều kiện thì xét nó rồi kết luận nhé!
Câu 1: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -5
b/ x.y= -5 và x > y
c/ (x+1)(y-2)= -5
Câu 2: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y = -3
b/ x.y= -3 và x < y
c/ (x-1)(y+1)= -3
Câu 3: Tìm các số nguyên x,y sao cho :
a/ x.y= -7
b/x.y=-7 và x<y
c/ (x-5).(y+4) = -7
Mình cần gấp!!!
Ai giải sớm mk tick cho ạh :333
Cảm ơn...
câu 1 a) xy=-5 => (x,y)=(1,-5),(-1,5)
b) xy=-5 với x>y=>x=1,y=-5
c)(x+1)(y-2)=-5 => * x+1=1 và y-2=-5 => x=-1, y=-3
* x+1=-5 và y-2=1=> x=-6 , y=3
câu 2 , câu 3 tương tự
Cho x + y = 4 và x.y = 2. Tính x^3 + x^3 ( Giai theo cách lớp 7 nha )
Ta có : \(\left(x-y\right)^2=x^2-2xy+y^2=x^2-2.2+y^2\)
\(\Rightarrow x^2+y^2=4\)
\(\Rightarrow x^3+y^3=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)=\left(x+y\right)\left[\left(x^2+y^2\right)-xy\right]\)
\(=4\left(4-2\right)=8\)
2 số x và y, biết x/y= y/-5 và x-y=16. Cho tỉ lệ thức x/3=y/4 và x.y=12. Tìm x,y cho 3 số x,y,z thỏa mãn x.y=-30, y.z=42 và z-x=-12. Tính x,y,z
giúp vs ak
Bài 2:
Đặt \(\dfrac{x}{3}=\dfrac{y}{4}=k\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k\\y=4k\end{matrix}\right.\)
Ta có: xy=12
\(\Leftrightarrow12k^2=12\)
\(\Leftrightarrow k^2=1\)
Trường hợp 1: k=1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k=3\\y=4k=4\end{matrix}\right.\)
Trường hợp 2: k=-1
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3k=-3\\y=4k=-4\end{matrix}\right.\)
Tìm x,y,z biết :
1) -5/2x+1=-3/x-2
2 ) x/-2=y/-3 và x.y=54
3) |2/5.√x-1/3|-2/5=3/5
4) 3x=2y, 7y=5z và x-y+z=32
5) x/5=y/3 và x^2-y^2=4
5: Đặt \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{y}{3}=k\)
nên x=5k; y=3k
Ta có: \(x^2-y^2=4\)
\(\Leftrightarrow25k^2-9k^2=4\)
\(\Leftrightarrow k^2=\dfrac{1}{4}\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\pm\dfrac{5}{4}\\y=\pm\dfrac{3}{4}\end{matrix}\right.\)
Để giải từng phương trình:
1) \( -\frac{5}{2}x + 1 = -\frac{3}{x} - 2 \)
Đưa về cùng một cơ sở:
\[ -5x + 2 = -6 - 2x \]
\[ -5x + 2x = -6 - 2 \]
\[ -3x = -8 \]
\[ x = \frac{8}{3} \]
2) \( \frac{x}{-2} = \frac{y}{-3} \) và \( x \cdot y = 54 \)
Từ phương trình thứ nhất:
\[ x = -\frac{2y}{3} \]
Thay vào phương trình thứ hai:
\[ (-\frac{2y}{3}) \cdot y = 54 \]
\[ -\frac{2y^2}{3} = 54 \]
\[ y^2 = -\frac{81}{2} \]
Phương trình không có nghiệm thực vì \( y^2 \) không thể là số âm.
3) \( | \frac{2}{5} \cdot \sqrt{x} - \frac{1}{3} | - \frac{2}{5} = \frac{3}{5} \)
Đưa \( \frac{2}{5} \) về chung mẫu số với \( \frac{1}{3} \):
\[ | \frac{6\sqrt{x}}{15} - \frac{5}{15} | = \frac{3}{5} + \frac{2}{5} \]
\[ | \frac{6\sqrt{x} - 5}{15} | = \frac{5}{5} \]
\[ |6\sqrt{x} - 5| = 3 \]
Giải phương trình trên:
\[ 6\sqrt{x} - 5 = 3 \] hoặc \( 6\sqrt{x} - 5 = -3 \)
\[ 6\sqrt{x} = 8 \] hoặc \( 6\sqrt{x} = 2 \)
\[ \sqrt{x} = \frac{4}{3} \] hoặc \( \sqrt{x} = \frac{1}{3} \)
\[ x = \frac{16}{9} \] hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( 3x = 2y \), \( 7y = 5z \), và \( x - y + z = 32 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{2}{3}y \]
Từ phương trình 2:
\[ z = \frac{7}{5}y \]
Thay vào phương trình 3:
\[ \frac{2}{3}y - y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ \frac{2}{3}y - \frac{3}{3}y + \frac{7}{5}y = 32 \]
\[ (\frac{2}{3} - 1 + \frac{7}{5})y = 32 \]
\[ (\frac{10}{15} - \frac{15}{15} + \frac{21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{10 - 15 + 21}{15})y = 32 \]
\[ (\frac{16}{15})y = 32 \]
\[ y = 20 \]
Thay vào phương trình 1 và 2:
\[ x = \frac{2}{3} \cdot 20 = \frac{40}{3} \]
\[ z = \frac{7}{5} \cdot 20 = 28 \]
5) \( \frac{x}{5} = \frac{y}{3} \) và \( x^2 - y^2 = 4 \)
Từ phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3}y \]
Thay vào phương trình 2:
\[ (\frac{5}{3}y)^2 - y^2 = 4 \]
\[ \frac{25}{9}y^2 - y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25}{9} - 1)y^2 = 4 \]
\[ (\frac{25 - 9}{9})y^2 = 4 \]
\[ (\frac{16}{9})y^2 = 4 \]
\[ y^2 = \frac{9}{4} \]
\[ y = \frac{3}{2} \]
Thay vào phương trình 1:
\[ x = \frac{5}{3} \cdot \frac{3}{2} = \frac{5}{2} \]
Vậy, giải hệ phương trình ta được:
1) \( x = \frac{8}{3} \)
2) Phương trình không có nghiệm thực.
3) \( x = \frac{16}{9} \) hoặc \( x = \frac{1}{9} \)
4) \( x = \frac{40}{3} \), \( y = 20 \), \( z = 28 \)
5) \( x = \frac{5}{2} \), \( y = \frac{3}{2} \)
a) x.y = -9 và x< y
b)x.y = 7 và x<y
c)x.y = -11 và x>y
a)(x+1)(y-2)=-3
b)(x-3)(y+1)=7
c)(x+5)(y+7)=-5
a: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(-9;1\right);\left(-1;9\right);\left(-3;3\right)\right\}\)
b: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(1;7\right);\left(-7;-1\right)\right\}\)
c: \(\left(x,y\right)\in\left\{\left(11;-1\right);\left(-11;1\right)\right\}\)
a: (x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}(x,y)∈{(−9;1);(−1;9);(−3;3)}
b: (x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}(x,y)∈{(1;7);(−7;−1)}
c: (x,y)∈{(11;−1);(−11;1)}