Thực hiện phép tính:
1)(x3-8):(x-2)
2)(x3-1):(x2+x+1)
3)(x3+3x2+3x+1):(x2+2x+1)
4)(25x2-4y2):(5x-2y)
THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
α) 3x.(x2_ 5x+7)
b) -2xy.(2x3+5x-1)
c) (x+4).(-x2+6x+5)
d) (x2-1).(2x2-3x+4)
e) (x+2y).(x-2y)
f) (-12x3y4+6xy2-18xy):6xy
g) (6x2y5-xy3+4x3y2):2xy
h) (3x-1)2-7.(x2+2)
i) (x3-3x2+5x-6):(x-2)
j) (x3+8y3):(x+2y)
Mn giúp em lm các bài này vs ạ em đang cần gấp.Em cảm trc ạ.
a)=\(3x^3-15x^2+21x\)
b)\(=-2x^4y-10x^2y+2xy\)
c)\(=-x^3+6x^2+5x-4x^2+24x+20=-x^3+2x^2+29x+20\)
d)\(=2x^4-3x^3+4x^2-2x^2+3x-4=2x^4-3x^32x^2+3x-4\)
e)\(=x^2-4y^2\)
f)\(=-2x^2y^3+y-3\)
g)\(=3xy^4-\dfrac{1}{2}y^2+2x^2y\)
h)\(=9x^2-6x+1-7x^2-14=2x^2-6x-13\)
i)\(=x^2-x-3\)
j)\(=\left(x+2y\right)\left(x^2-2y+4y^2\right):\left(x+2y\right)=x^2-2y+4y^2\)
Thực hiện phép tính:
a,4.(x+3)/3x2-x : x2+3x/1-3x
b, x+1/x2-2x-8 . 4-x/x2+x
c, 9x+5/2(x-1)(x+3)2- 5x-7/2(x-1)(x+3)2
d, 18/(x-3)(x2-9)-3/x^2-6x+9-x/x^2-9
e, 1/x2-x+1+1/1-x2+2/x3+1
Câu 1. Khai triển biểu thức x3 -8y3 ta được kết quả là: A. (x-2y)3 B. x3 -2y3 C. (x-2y)(x2+2xy+4y2 ) D. x3 -6x2y + 12xy2 -8y3 Câu 2. Kết quả phép tính -x 2 (3-2x)là: A. 3x2 -2x3 B.2x3 -3x2 C.-3x3+2x2 D.-4x2 Câu 3. Để 4y2 -12y + trở thành một hằng đẳng thức. Giá trị trong ô vuông là: A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác Câu 6. Biết 4x(x2 -25)=0, các số x tìm được là: Hiếu Quân - 4 - A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác Câu 7. Phân tích đa thức – 2x + 4 thành nhân tử, ta được kết quả đúng là: A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x) C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2) Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y) A.x2 -y B.x-xy C.x-x 2 D.x 2 -xy Câu 9. Tích của đơn thức x2 và đa thức 5x3 -x-1 là: A. 5x6 -x 3 -x 2 B. -5x5+ x3 +x2 C. 5x5 -x 3 -x 2 D. 5x5 -x-1 Câu 10. Đa thức 3x2 -12được phân tích thành nhân tử là: A. 3x(x-2)2 B. 3x( x2+4) C. 3(x - 2)(x + 2) D. x(3x - 2)(3x + 2)
Bài 1:Thực hiện các phép tính
a. (x5 +4x3 - 6x2):4x2
b. (x3 +x2-12) : (x-2)
c. (-2x5+3x2-4x3):2x2
d. (x3 - 64):(x2 + 4x + 16)
Bài 2:Rút gọn biểu thức
a. 3x (x - 2)- 5x (1 - x) - 8(x2 - 3)
b.(x - y) (x2 + xy + y2)+2y3
c. (x - y)2 + (x+y)2 - 2(x-y) (x+y)
a) \(\left(x^5+4x^3-6x^2\right):4x^2\)
\(=\left(x^5:4x^2\right)+\left(4x^3:4x^2\right)+\left(-6x^2:4x^2\right)\)
\(=\dfrac{1}{4}x^3+x-\dfrac{3}{2}\)
b)
Vậy \(\left(x^3+x^2-12\right):\left(x-2\right)=x^2+3x+6\)
c) (-2x5 : 2x2) + (3x2 : 2x2) + (-4x^3 : 2x^2)
= \(-x^3+\dfrac{3}{2}-2x\)
d) \(\left(x^3-64\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right):\left(x^2+4x+16\right)\)
\(=x-4\)
(dùng hẳng đẳng thức thứ 7)
Bài 2 :
a) 3x(x - 2) - 5x(1 - x) - 8(x2 - 3)
= 3x2 - 6x - 5x + 5x2 - 8x2 + 24
= (3x2 + 5x2 - 8x2) + (-6x - 5x) + 24
= -11x + 24
b) (x - y)(x2 + xy + y2) + 2y3
= x3 - y3 + 2y3
= x3 + y3
c) (x - y)2 + (x + y)2 - 2(x - y)(x + y)
= (x - y)2 - 2(x - y)(x + y) + (x + y)2
= [(x - y) + x + y)2 = [x - y + x + y] = (2x)2 = 4x2
Bài 1 :
a]= \(\frac{1}{4}\)x3 + x - \(\frac{3}{2}\).
b] => [x3 + x2 -12 ] = [ x2 +3 ][x-2] + [-6]
c]= -x3 -2x +\(\frac{3}{2}\).
d] = [ x3 - 64 ] = [ x2 + 4x + 16][ x- 4].
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1:
\(a,6x^2-15x^3y\\ b,=-\dfrac{2}{3}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^4y-\dfrac{8}{3}xy\)
Bài 2:
\(a,=20x^3-10x^2+5x-20x^3+10x^2+4x=9x\\ b,=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24=24-11x\\ c,=x^5+x^3-2x^3-2x=x^5-x^3-2x\)
câu d của bài 2 là của bài 1 nha mình để nhầm chỗ huhu
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Thực hiện phép tính
1/x+2 + 5/2x2+3x-2
-3x2/x3+11 + 1/x2-x+1 +1/x+1
1/1-x +1/1+x +2/1+x2 +4/1+x4
a) \(\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{5}{2x^2+3x-2}\)
\(=\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{5}{2x^2+4x-x-2}\)
\(=\dfrac{2x-1}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{5}{2x\left(x+2\right)-\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{2x-1+5}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{2x+4}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{2\left(x+2\right)}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\)
\(=\dfrac{2}{2x-1}\)
\(---\)
b) \(\dfrac{-3x^2}{x^3+1}+\dfrac{1}{x^2-x+1}+\dfrac{1}{x+1}\) (sửa đề)
\(=\dfrac{-3x^2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}+\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}+\dfrac{x^2-x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-3x^2+x+1+x^2-x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2x^2+2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2\left(x^2-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2x+2}{x^2-x+1}\)
\(---\)
c) \(\dfrac{1}{1-x}+\dfrac{1}{1+x}+\dfrac{2}{1+x^2}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{1+x}{\left(1-x\right)\left(1+x\right)}+\dfrac{1-x}{\left(1-x\right)\left(1+x\right)}+\dfrac{2}{1+x^2}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{1+x+1-x}{1^2-x^2}+\dfrac{2}{1+x^2}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{2}{1-x^2}+\dfrac{2}{1+x^2}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{2\left(1+x^2\right)}{\left(1-x^2\right)\left(1+x^2\right)}+\dfrac{2\left(1-x^2\right)}{\left(1-x^2\right)\left(1+x^2\right)}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{2+2x^2+2-2x^2}{1-x^4}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{4}{1-x^4}+\dfrac{4}{1+x^4}\)
\(=\dfrac{4\left(1+x^4\right)}{\left(1-x^4\right)\left(1+x^4\right)}+\dfrac{4\left(1-x^4\right)}{\left(1-x^4\right)\left(1+x^4\right)}\)
\(=\dfrac{4+4x^4+4-4x^4}{1-x^8}\)
\(=\dfrac{8}{1-x^8}\)
#\(Toru\)
\(\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{5}{2x^2+3x-2}\\ =\dfrac{1}{x+2}+\dfrac{5}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\\ =\dfrac{2x-1}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}+\dfrac{5}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\\ =\dfrac{2x-1+5}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\\ =\dfrac{2x+4}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\\ =\dfrac{2\left(x+2\right)}{\left(2x-1\right)\left(x+2\right)}\\ =\dfrac{2}{2x-1}\)
__
`x^3+1` chứ cậu nhỉ?
\(\dfrac{-3x^2}{x^3+1}+\dfrac{1}{x^2-x+1}+\dfrac{1}{x+1}\\ =\dfrac{-3x^2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}+\dfrac{1}{x^2-x+1}+\dfrac{1}{x+1}\\ =\dfrac{-3x^2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}+\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}+\dfrac{x^2-x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2-x+1\right)}\\ =\dfrac{-3x^2+x+1+x^2-x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\\ =\dfrac{-2x^2+2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\\ =\dfrac{-2\left(x^2-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
\(=\dfrac{-2\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\\ =\dfrac{-2\left(x-1\right)}{x^2-x+1}\)
__
Câu 1. Khai tiển biểu thức x3-8x3 ta được kết quả là:
A. (x-2y)3 B. x3-2y3
C. (x-2y)(x2+2xy+4y2) D. x3-6x2y + 12xy2-8y3
Câu 2. Kết quả phép tính -x2(3-2x)là:
A. 3x2-2x3 B.2x3-3x2 C.-3x3+2x2
D.-4x2
Câu 3. Để 4y2-12y +trở thành một hằng đảng thức. Giá trị trong ô vuông là:
A. 6 B. 9 C. – 9 D. Một kết quả khác
Câu 4. Biểu thức 1012 – 1 có giá trị bằng
A. 100 B. 1002 C. 102000 D. Một kết quả khác
Câu 5. Giá trị của biểu thức x2+2xy+y2 tại x = - 1 và y = - 3 bằng
A. 16 B. – 4 C. 8 D. Một kết quả khác
Câu 6. Biết 4x(x2-25)=0, các số x tìm được là:
A. 0; 4; 5 B. 0; 4 C. -5; 0; 5 D. Một kết quả khác
Câu 7.
A. -2x +4 =2(2-x) B. -2x+4 = -2(2-x)
C. -2x +4= -2(x+2) D. -2x+4= 2(x-2)
Câu 8. Thực hiện phép nhân x(x-y)
A.x2-y B.x-xy C.x-x2 D.x2-xy
Câu 1 : sửa x^3 - 8y^3
chọn C
Câu 2 : B
Câu 1.
\(x^2-8y^3=\left(x-2y\right)\left(x^2+2y+4y^2\right)\)
Câu 2.
\(-x^2\left(3-2x\right)=-3x^2+2x^3=2x^3-3x^2\)