1 gen có 21.10^5 đvC,nuT=16%
a)X đsố lượng mỗi nu,L của gen
b)Nếu gen X đôi 3 lần thì khối lượng của các gen là bao nhiêu
1 gen có chiều dài 0.51 micromet.có A=28% số nu của gen.gen nhân đôi 5 đợt liên tiếp tạo ra các gen con,mỗi gen con phiên mã 3 lần tạo ra ARN. a,số lượng nu mỗi loại môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu. b,tính tổng số nu và môi trường cung cấp cho gen con phiên mã c,toàn bộ các phân tử mARN đều đi ra ngoài tế bào chất để thực hiện quá trình dịch mã.tính số axitamin môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã nói trên biết rằng mỗi mARN chỉ dịch mã 1 lần,mỗi lần có 2 riboxom trượt qua không lặp lại.
3. Biết khối lượng của một nu là 300 đvC. Một gen có chứa 350 nu A và 400 nu X.
a. Tính khối lượng của gen đó?
b. Tính chiều dài gen đó?
TK ạ
a, Số nucleotit của gen là:
2A+2X=15002A+2X=1500
Khối lượng của gen là:
1500×300=4500001500×300=450000 đvC
b, Chiều dài của gen là:
1500:2×3,4=2550Ao1500:2×3,4=2550Ao
\(\Rightarrow\)\(M=300.N=300\left(2.A+2.G\right)=450000\left(dvC\right)\)
\(\Rightarrow L=3,4.\dfrac{N}{2}=2550\left(\overset{o}{A}\right)\)
a) Số nucleotit của gen là: N=2(A+G)=2.(350+400)=1500(nucleotit)
Khối lượng của gen là: \(M=300.N=300.1500=450000\left(đvC\right)\)
b) Chiều dài của gen là: \(L=\dfrac{3,4.N}{2}=\dfrac{3,4.1500}{2}=2550\left(A^0\right)\)
Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.
(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0
(3) Số Nu loại G trong gen là: 560
(4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;
(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : C
Gen có 2128 liên kết H = 2A + 3G (1)
Mạch 1 :
A1 = T1 = x
G1 = 2A1 = 2x
X1 = 3T1 = 3x
Do nguyên tắc bổ sung, mạch 2 :
A2 = T2 = x
G2 = 3x , X2 = 2x
Vậy toàn mạch :
A = T = 2 x
G = X = 5 x
Thay vào (1) có 2.2 x + 3.5 x = 2128
Giải ra , x = 112
Vậy A = T = 224
G = X = 560
(1) Gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cấp số nu loại A là (23 – 1) x 224 = 1568 => (1) sai
(2) Chiều dài gen trên là (224 +560) x 3,4 = 2665,6 (Ao) => đúng
(3) Đúng
(4) Khối lượng gen nói trên là (224+560) x 2 x 300 = 336224 => (4) sai
(5) Phân tử mARN được tổng hợp tử gen có chiều dài là : 224 + 560 = 784 => đúng
1 gen cấu trúc có khối lượng 432000 đvC. Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25%. Sau quá trình nhân đôi gen các gen con hình thành vào cuối quá trình chứa 6912 nu loại A. Hãy xác định:
a, Tế bào chứa gen trên nguyên phân bao nhiêu lần.
b, Số nu từng loại môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi gen trên.
cho mình hỏi
Có X > T, tích giữa 2 loại nu này bằng 5,25% của cáí thế ?
Nếu là 5,25 của N thì
\(N=\dfrac{M}{300}=1440\left(nu\right)\)
\(5,25\%.N=75,6\)(nu) là số lẻ nên sai đề
N = 432000 : 300 = 1440 nu
%X.%T = 5,25%
%X + %T = 50%
-> %G = %X = 35%,%A = %T = 15%
-> G = X = 504 nu, A = T = 216 nu
a.
Số lần nhân đôi = 216 . 2k = 6912 -> k = 5
b.
Amt = Tmt = 216 . (25 - 1) = 6696 nu
Gmt = Xmt = 504 . (25 - 1) = 15624 nu
\(\rightarrow N_1+N_2=\dfrac{144.10^4}{300}=4800\left(nu\right)\)
- Mà bài cho: \(N_1-N_2=1200\left(nu\right)\)
- Do đó ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}N_1=3000\left(nu\right)\\N_2=1800\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow L_2=\dfrac{3,4.N}{2}=3060\left(\overset{o}{A}\right)\)\(=0,306\left(\mu m\right)\)
- Lưu ý kí hiệu mình sử dụng: \(A_1;T_1;G_1;X_1\) hay \(A_2;G_2;...\) là số nu của gen $1$ hoặc gen $2$ chứ không phải số nu của mạch.
- Có: \(\%A_2=\%T_2=\%X_2=\%G_2\) \(\rightarrow\) \(A_2=T_2=X_2=G_2=25\%N_2=450\left(nu\right)\)
\(\rightarrow X_1=2T_2=2.450=900\left(nu\right)\) \(\rightarrow X_1=G_1=900\left(nu\right)=30\%N_1\)
\(\rightarrow A_1=T_1=20\%N_1=600\left(nu\right)\)
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC mạch 1 của gen có tỉ lệ A : T : G: X lần lượt là 1: 2: 3: 4 xác định:
a) Tổng số Nu, số chu kỳ xoắn và số l/k hóa trị của Gen
b) Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong mỗi mạch đơn và của cả Gen
c) Tính số l/k H
a.
- Tổng số Nu của gen là:
900000 : 300 = 3000 Nu
- Số chu kì xoắn của gen là:
3000 : 20 = 150 chu kì
- Số liên kết hóa trị của gen là:
2 × 3000 - 2 = 5998 liên kết
b.
- Số Nu loại A1 và T2 của gen là:
1500 : 10 × 1 = 150 Nu
- Số Nu loại T1 và A2 của gen là:
1500 : 10 × 2 = 300 Nu
- Số Nu loại G1 và X2 của gen là:
1500 : 10 × 3 = 450 Nu
- Số Nu loại X2 và G1 của gen là:
1500 : 10 × 4 = 600 Nu
- Tỉ lệ % của A1 và T2 trên gen là:
150 : 1500 × 100% = 10%
- Tỉ lệ % của T1 và A2 trên gen là:
300 : 1500 × 100% = 20%
- Tỉ lệ % của G1 và X2 trên gen là:
450 : 1500 × 100% = 30%
- Tỉ lệ % của X1 và G2 trên gen là:
600 : 1500 × 100% = 40%
c.
- Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × (150 + 300) + 3 × (450 + 600) = 4050 liên kết
Một gen có khối lượng 900 000 đvC. Số nu loại A= 1/3G. Hỏi:
Số nu mỗi loại của gen trên (1 điểm)
Số liên kết Hydro (H) của của gen trên là bao nhiêu? (0,5 điểm)
Tính chiều dài của gen trên? (0,5 điểm)
Gen trên dịch mã tạo chuỗi polypeptide, số acid amin (aa) trong chuỗi polypeptide là bao nhiêu? (0,5 điểm)
Gen trên đột biến thay thế 1 cặp nu A-T thành G-X, Hỏi: Số liên kết H của gen đột biến là bao nhiêu? Hậu quả của đột biến gen này là gì? (0,5 điểm)
Một gen có khối lượng là 900000 đvc trong có: % A + % T = 60% số Nu của gen
a) xác định chiều dài và khối lượng từ loại Nu của gen. B)số Nu môi trường nội bào cung cấp cho gen khi nó tự sao liên tiếp 3 lầna,số nucleoti của gen là: N=m*300=900000/300=3000 nu
chiều dài của gen là: L=\(\dfrac{N}{2}\cdot3.4\)=\(\dfrac{3000}{2}\cdot3.4\)=5100 Ao
theo đầu bài: %A+ %T=60%
=>%A= %T =\(\dfrac{60\%}{2}\)=30%
ta có: %A + %G=50%
=>%G=50%-30%=20%
vậy
A=T=30% . 3000=900 nu
G=X=20% . 3000= 600 nu
mA=mT=900 . 300=2700 đvC
mG=mX=600 . 300 =1800 đvC
số nu mt nội bào cung cấp là
Nmt=N.(\(2^k\)-1)=3000 .(\(2^3\)-1)=21000 nu
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?
1. A1=T2, A2=T1, G1=X2, G2=X1 => A:T:G:X(của mạch 2)=1:1:3:3
2.%A=1:(1+1+3+3)x 100%=12.5%=%T
%G=3x %A=3.12.5=37.5%
3.Ta có: mNu \(\approx\)300 đvc
=>N= 36.104:300=3600(Nu)
=>A=T=12.5%.3600=450(Nu)
=>G=X=37.5%.3600=1350(Nu)