1 gen có 4500 nu trong đó nu X=20%
a)L của gen và số LK hidro
b)Gen x đôi 5 lần
c)Tinhs khối lượng của gen đó
Một gen có chiều dài 5100A, có 3900 lk Hidro, trên mạch 1 của gen có A=20%, G=15% số nu của mạch. Hãy xác định
a) Khối lượng, số chu kì xoắn, số nu của gen
b)Số nu mỗi loại của gen
c)Số nu mỗi loại trên từng mạch của gen
d) Số lk hóa trị Đ-P có trong gen
Mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu A : T : G : X = 4:2:1:3. gen có 150 chu kì xoắn.
a/ Tìm số nu của gen, số LK hóa trị, chiều dài, số LK hidro.
b/ Tỉ lệ % từng loại Nu.
c/ Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
một gen B có chiều dài 5100 VÀ CÓ 20% A. Mạch 1 của gen có T+X=42%, T-X=6%
a, Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
b, Gen B đột biến thành gen b dưới dạng thay thế 1 cặp nu. TInhs ssô lk H và số nu mỗi loại MT cung cấp cho gen b nhân đôi 3 lần
+ Số nu của gen B là: (5100 : 3.4) x 2 = 3000 nu = 2(A + G)
+ Ta có: A = T = 20% x 3000 = 600 nu
\(\rightarrow\) số nu loại G = X = (3000 : 2) - 600 = 900 nu
a. Mạch 1 của gen có:
T1 + X1 = 42%
T1 - X1 = 6%
\(\rightarrow\) T1 = 24%, X1 = 18%
Số nu mỗi loại của từng mạch là:
T1 = A2 = 24% x 1500 = 360 nu \(\rightarrow\) T2 = A1 = 600 - 360 = 240 nu
X1 = G2 = 18% x 1500 = 270 nu \(\rightarrow\) X2 = G1 = 900 - 270 = 630 nu
b. Gen B đột biến dạng thay thế 1 cặp nu tạo thành gen b
+ TH1: đột biến thay thế cùng loại AT = TA, hoặc GX = XG thì số nu ko thay đổi
Số liên kết H = 2A + 3G = 2 x 600 + 3 x 900 = 3600
số nu mtcc: Tmt = Amt = 600 x (23 - 1)
(G, X em làm tương tự)
+ TH2: thay thế 1 cặp AT = 1 cặp GX
+ TH3: thay thế 1 cặp GX = 1 cặp AT
(em tính số nu mỗi loại lại, sau đó áp dụng công thức bên trên nha!)
B1: 1gen có 3000nu trong đó số nu loại A la 900
a,Tính chiều dài khối lượng số chu kì xoắn của gen ?
b,TÍnh số nu mỗi loại có trong gen
c,Tính tỉ lệ mỗi loại nu có trong gen
d,Khi gen tự nhân đôi 2 lần
-Số gen con tạo ra ?
-Số nu môi trường nội bào cần cung cấp
B2: 1gen có khối lượng 9x10^5 và có %G-%A=10% .Tính chiều dài , số lượng và tỉ lệ % của từng loại nu trong gen
Bài 1
a, \(l=\frac{nu}{2}.3,4=\frac{3000}{2}.3,4=5100A^o\)
\(M=nu.300=3000.300=9.10^5đvC\)
\(C=\frac{nu}{20}=\frac{3000}{20}=150\)
b. theo NTBS
A = T = 900
\(G=X=\frac{3000-2.900}{2}=600\left(nu\right)\)
c, %A = %T = 900/3000.100% = 30%
%G= %X = 50% - 30% = 20% ( Do A + G = 50% )
d, Số gen con tạo ra là 2^2 = 4
số nu MT nội bào cc : Numt = NuADN. (22 -1 ) = 9000 nu
một gen dài 4080A0 va 3060 lk hidro
a tính số lượng từng loại nu của gen trên
b trên mạch 1 của gen có tổng X và G =720 hiệu số X và G la120 .tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch dơn của gen
c gen 2 có cùng lk hidro vs gen 1 nhưng ít hơn gen 1 4 vòng xoắn .xác định số lượng từng loại nu của gen 2.Nếu gen 2 nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu?
Một gen có 4256 liên kết hidro, trên mạch 2 của gen số nu loại A bằng số nu loại T, số nu loại X bằng 2 lần T, số nu loại G bằng 3 lần A. A. Tính số nu từng loại của gen và của mỗi mạch B. Tính chiều dài và khối lượng gen trên
Theo đề ra ta có :
A2 = T2 ; X2 = 2T2 = 2A2 ; G2 = 3A2
Lại có : A = T2 + A2 = 2. A2 (1)
G = G2 + X2 = 3A2 + 2A2 = 5A2 (2)
Mà : 2A + 3G = 4256 (3)
Thay (1) (2) vào (3) ta được :
=> \(2.2A_2+3.5A_2=4256\)
=> \(19A_2=4256\)
=> \(A_2=224\left(nu\right)\)
a) Số nu mỗi loại của gen : \(\left\{{}\begin{matrix}A=T=2A_2=2.224=448\left(nu\right)\\G=X=5.A_2=5.224=1120\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại ở mỗi mạch : \(\left\{{}\begin{matrix}A1=T2=224\left(nu\right)\\T1=A2=224\left(nu\right)\\G1=X2=2.224=448\left(nu\right)\\X1=G2=3.224=672\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
b) Chiều dài gen : \(L=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{2.\left(448+1120\right)}{2}.3,4=5331,2\left(A^o\right)\)
Khối lượng gen : \(M=300N=300.2.\left(448+1120\right)=940800\left(đvC\right)\)
1. Phân tử ADN có khối lượng 900000 đvc, số Nu loại T = 20%. Hãy xác định:
a, Phân tử ADN dài bao nhiêu micromet
b, Số LK hidro và số LK hóa trị
2. Một gen có tổng số LK hidro là 3600. Số LK hóa trị giữa các nu bằng 2998
a, Tìm số nu mỗi lại gen
b, Gen trên dài bao nhiêu micromet?
c, Tính khối lượng và số chu kì xoắn của gen trên
bài 1
a/ tổng số nu của gen là ;
N = M/300 đvC = 900000/300
.............................= 3000 nu
chiều dài của gen là : L = N/2 * 3,4 Ao
......................................= 3000/2 * 3,4 = 5100 Ao
=> L\(\mu m\) = 5100 / 104 = 0,51 \(\mu m\)
b/ theo NTBS A=T => A=20%
áp dụng hệ qủa NTBS
A + G = 50%
20% + G =50%
=> G = 30%
số nu loại G = 3000 * 30% =900 nu
số LK hidro = N + G
......................= 3000 + 900 = 3900 LK
số LK hoá trị = số LK hidro - 2
......................= 3900 -2 =3898 LK
1 gen có khối lượng 900000 đvC, số nu loại A chiến 30% số nu của gen tự nhân đôi 3 lần liên tiếp. Hãy xác định: a. Số nu từng loại môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen nói trên. b. Số liên kết hidro và số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen nói trên
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
Mạch thứ 2 của gen có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X của mạch. Gen này có 912 nuclêôtit loại T.
a,tính tổng số Nu của gen
b,tính khối lượng và chiều dài của gen
c, tính số Nu mỗi loại của gen
d, tính số liên kết hidro của gen
Vì mạch thứ 2 có 5% nuclêôtit loại G và bằng nuclêôtit loại X, ta có tỷ lệ như sau:
Nuclêôtit loại G: 5% Nuclêôtit loại X: 5%Do đó, tỷ lệ của các loại nuclêôtit còn lại là:
Nuclêôtit loại A: (100% - 5% - 5%) / 2 = 45% Nuclêôtit loại T: (100% - 5% - 5%) / 2 = 45%Tổng số nuclêôtit của gen sẽ bằng tổng số nuclêôtit của mạch thứ 2, nhân với 2 (vì mỗi mạch gồm 2 chuỗi nuclêôtit):
Tổng số nuclêôtit của gen = 2 * (5% + 5% + 45% + 45%) = 2 * 100% = 200
Vậy, tổng số nuclêôtit của gen là 200.
b) Để tính khối lượng và chiều dài của gen, ta cần biết khối lượng và chiều dài trung bình của mỗi nuclêôtit.
Giả sử khối lượng trung bình của mỗi nuclêôtit là m và chiều dài trung bình của mỗi nuclêôtit là l.
Khối lượng của gen sẽ bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclêôtit trong gen:
Khối lượng của gen = Tổng số nuclêôtit của gen * khối lượng trung bình của mỗi nuclêôtit = 200 * m
Chiều dài của gen sẽ bằng tổng chiều dài của tất cả các nuclêôtit trong gen:
Chiều dài của gen = Tổng số nuclêôtit của gen * chiều dài trung bình của mỗi nuclêôtit = 200 * l
Vậy, khối lượng của gen là 200m và chiều dài của gen là 200l.
c) Để tính số nuclêôtit mỗi loại trong gen, ta cần biết tỷ lệ phần trăm của các loại nuclêôtit trong gen.
Với tỷ lệ phần trăm đã được tính ở câu a), ta có:
Số nuclêôtit loại G: 5% của tổng số nuclêôtit của gen = 5% * 200 = 10 Số nuclêôtit loại X: 5% của tổng số nuclêôtit của gen = 5% * 200 = 10 Số nuclêôtit loại A: 45% của tổng số nuclêôtit của gen = 45% * 200 = 90 Số nuclêôtit loại T: 45% của tổng số nuclêôtit của gen = 45% * 200 = 90Vậy, số nuclêôtit mỗi loại trong gen là:
G: 10 X: 10 A: 90 T: 90d) Để tính số liên kết hidro của gen, ta cần biết số liên kết hidro tạo thành giữa các loại nuclêôtit.
Trong gen, số liên kết hidro tạo thành giữa các loại nuclêôtit là:
Số liên kết hidro giữa G và C (trong mạch thứ nhất): 10 (vì có 10 nuclêôtit loại G) Số liên kết hidro giữa X và Y (trong mạch thứ hai): 10 (vì có