Hoàn thành những phản ứng hoá học sau
a, Na+H2O-> ...+...
b, ...+...-> p2o5
Hoàn thành phản ứng các phương trình hoá học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? a) P2O5+H2O-->? b) Mg+HCl-->?+? c)KMnO4-->?+?+O2 d)C2H4+O2-->?+H2O
`P_2 O_5 + 3H_2 O ->2H_3 PO_4 `phản ứng hóa hợp
\(Mg+2HCl->MgCl_2+H_2\) phản ứng thế
\(2KMnO_4-^{t^o}>K_2MnO_4+MnO_2+O_2\) phản ứng phân hủy
\(C_2H_4+3O_2-^{t^o}>2CO_2+2H_2O\) phản ứng thế
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: a) Ca + H2O b) P2O5 + H2O c) Na +H2O d) CaO + H2O
a) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
b) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
d) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Hoàn thành những phản ứng hoá học sau A. ...+...—to–>MgO B. ...+...—to–>P2O5 C. ...+...—to–>Al2O3 Đ. ...+...—to–>Na2S E. H2O—dp–>...+... F. KClO3–to–>...+... G. ...+...—to–>CuCl2 H. KMnO4—to—>K2MnO4+MnO2+... I. Mg+HCl—>...+... J. Al+H2SO4—>...+... K. H2+...—to–>Cu+... L. CaO+H2O—>... Cho biết mỗi phản ứng hoá học trên thuộc loại phản ứng hoá học nào?
...+...–to–>P2O5 Hoàn thành phản ứng hoá học sau và cho biết phản ứng trên thuộc phản ứng hoá học nào?
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^0}2P_2O_5\)
Phản ứng hoá hợp
Hoàn thành PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng thế ? phản ứng phân huỷ? Phản ứng hoá hợp.
1. Na + H2O
→………………………………………………………………
2. BaO + H2O
→……………………………………………………………..
3. SO2 + H2O →………………………………………………………………
4. P2O5 + H2O →……………………………………………………………….
5. KClO3
→…………………………. ……………………………………
6. Fe + O2
→……………………………………………………………..
7. C2 H4 + O2 →………………………………………………………………..
8. S + O2 →……………………………………………………......................
9 . Fe2O3 + H2 →……………………………………………………………..
10. CuO + H2 →……………………………………………………………….
1. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
2. BaO + 2H2O → Ba(OH)2
3. SO2 + H2O → H2SO3
4. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
5. 2KClO3 → (to,MnO2) 2KCl + 3O2
6. 3Fe + 2O2 →(to) Fe3O4
7. C2 H4 + 3O2 →(to) 2CO2 + 2H2O
8. S + O2 →(to) SO2
9 . Fe2O3 + 3H2 →(to) 2Fe + 3H2O
10. CuO + H2 →(to) Cu + H2O
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\\
BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\\
SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\
2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\
3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\
C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\\
Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\\
CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Hãy hoàn thành phương trình phản ứng sau:
1. ? + O2 ---> P2O5 4. P2O5 + H2O ---> H3PO4
2. Zn + HCl ---> ZnCl2 + ? 5. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O
3. Na + ? ---> Na2O 6. P2O5 + H2O ---> H3PO4
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ 4Na+O_2\underrightarrow{t^o}2Na_2O\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\)
1. 4P + 5O2 --\(t^o\)-> 2P2O5
2. Zn + 2HCl --\(t^o\)--> ZnCl2 + H2
3. 4Na + O2 --\(t^o\)--> 2Na2O
4. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
5. CH4 + 2O2 --\(t^o\)--> CO2 + 2H2O
6. P2O5 + 3H2O --\(t^o\)--> 2H3PO4
Câu 1:
a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng
Na + H2O 🡪 ? + ?
CO2 + H2O → ?
P2O5 + H2O 🡪 ?
K2O + H2O 🡪 ?
SO3 + H2O → ?
Ba + H2O 🡪 ? + ?
CaO + H2O → ?
N2O5 + H2O → ?
Gọi tên, phân loại sản phẩm thu được
b) Gọi tên phân loại các muối sau: KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2
\(1.\\ a.\\ \left(1\right)Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ \left(3\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ \left(4\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(5\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(6\right)Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\\ \left(7\right)CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ \left(8\right)N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\\ b.\)
+ Muối trung hòa:
\(KCl-\) Kali clorua
\(MgS-\) Magie sunfua
\(ZnSO_4-\) Kẽm sunfat
\(Fe\left(NO_3\right)_2-\) Sắt (II) nitrat
+ Muối axit:
\(Ca\left(HCO_3\right)_2-\) Canxi hidrocacbonat
Bổ sung câu a:
+ Bazơ:
\(NaOH-\) Natri hidroxit
\(KOH-\) Kali hidroxit
\(Ba\left(OH\right)_2-\) Bari hidroxit
\(Ca\left(OH\right)_2-\) Canxi hidroxit
+ Axit
\(H_2CO_3-axitcacbonic\\ H_3PO_4-axitphotphoric\\ H_2SO_4-axitsunfuric\\ HNO_3-axitnitric\)
Bài 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Ca -> CaO -> Ca(OH)2 -> CaCO3 -> H2O -> H2SO4
Bài 2: Nhận biết các chất rắn trắng P2O5, BaO, Ba, Mg, Ag
Bài 3: Hoà tan hoàn toàn 10,96g kim loại R (hoá trị 2) trong H2O dư, sau phản ứng thu được 1,792 lít H2(đktc). Xác định kim loại đã dùng.
:))) hì hì giúp tớ với, tớ cảm ơnnn
Bài 1.
\(2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\leftarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Bài 2.
Lấy mẫu thử, đánh stt
- Cho các mẫu thử vào nước
+) Tan, sủi bọt khí: Ba
+) Tan: P2O5, BaO (1)
+) Không tan: Mg, Ag (2)
- Cho quỳ tím vào dd của (1):
+) Quỳ hóa xanh: BaO
+) Quỳ hóa đỏ: P2O5
- Cho dung dịch H2SO4 vào (2):
+) Tan, sủi bọt khí: Mg
+) Không tan: Ag
PTHH:
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
Bài 3.
Gọi hóa trị của R là n
\(n_{H_2}=\dfrac{1,792}{22,4}=0,08\left(mol\right)\)
\(2R+2nH_2O\rightarrow2R\left(OH\right)_n+nH_2\)
\(\dfrac{0,16}{n}\) 0,08 ( mol )
\(M_R=\dfrac{10,96}{\dfrac{0,16}{n}}=68,5n\)
`@n=1->` Loại
`@n=2->R=137` `->` R là Bari ( Ba )
`@n=3->` Loại
Vậy R là Bari ( Ba )
ẫn luồng khí CO đi qua ống sứ chứa 0,3 mol hỗn hợp A(FeO và Fe2O3) nung nóng . Sau một thời gian pư thu được 24g chất rắn B gồm FeO,Fe3O4,Fe2O3,Fe và 11,2 lít hỗn hợp khí X(đktc).Tỉ khối hơi của X so với H2 là 20,4.Tính % khối lượng các chất trong A.
Cho các sơ đồ phản ứng sau.
a) Na + O2 ----> Na2O b) P2O5 + H2O ----> H3PO4
c) Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O d) Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3↓ + NaCl
Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử/ số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
a: \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
=>\(Na:O_2:Na_2O=4:1:2\)
b: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Tỉ lệ là 1:3:2
c: \(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
Tỉ lệ là 2:1:3
d: \(Na_2CO_3+CaCl_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Tỉ lệ là 1:1:1:2