Câu 1: Kể tên những thành phần có trong vật nuôi?
Câu 2: Trong thức ăn có những chất dinh dưỡng nào? Trong đó có những chất nào sinh năng lượng?
Câu 1: thức ăn vật nuôi là gì? kể tên những thành phần có trong thức ăn vật nuôi
Câu 2: trong thức ăn có những chất dinh dưỡng nào? trong đó những chất nào sinh năng lượng
mink chi viêt đến đây thôi nhé!
CHÚC BẠN HỌC TỐT
câu 1: nhiệm vụ trồng rừng của nước ta là gì?
câu 2: khai thác rùng có những loại nào?
câu 3:thành phần các chất có trong thức ăn khô là gì?
câu 4:bệnh truyền nhiễm cho vật nuôi gồm những loại nào?
câu 5: kể tên các loại thức ăn của : trâu ,lợn,gà
câu 6:bảo vệ rừng nhằm mục đích gì, cho các biện pháp bảo vệ rừng?
giúp mìn đi ặ^^ ai lớp du pặc pặc
Câu 1 :
- Nhiệm vụ trồng rừng nước ta trong thời gian tới là: Trồng rừng để phủ xanh 19,8 triệu ha đất lâm nghiệp. Trong đó có:
+ Trồng rừng sản suất: Lấy nguyên liệu phục vụ đời sống, sản xuất.
+ Trồng rừng phòng hộ: Phòng hộ đầu nguồn, trồng rừng ven biển
Câu 2 :
Các loại khai thác rừng.Khai thác trắng. Khai thác trắng là chặt toàn bộ cây rừng trong một mùa chặt sau đó trồng lại rừng.Khai thác dần. Khai thác dần là chặt toàn bộ cây rừng trong 3-4 lần khai thác, kéo dài thời gian chặt hạ từ 5-10 năm.Khai thác chọn.Câu 4 :
thành phần các chất có trong thức ăn khô là :
- Gluxit, vitamin
Câu 5 :
+Thức ăn gà là:thó ,cám ,rau.
+ Thức ăn trâu là:cả, rơm, cám.
+Thức ăn lợn là:cám,bèo, rau.
Câu 6 :
Rừng có tác dụng làm trong sạch không khí. Tán lá cản và giữ bụi. Lá cây tiết ra nhiều loại chất kháng khuẩn có tác dụng tiêu diệt vi trùng gây bệnh trong không khí.
Rừng là nơi sinh sống của nhiều loài động vật hoang dã, trong đó có nhiều loài quý hiếm. Trong rừng có nhiều loại cây khác nhau. Ðây là nguồn thực phẩm, nguồn nguyên liệu quý cho công nghiệp và dược phẩm, là nguồn gen hoang dại có giá trị trong lai tạo giống mới cho nông nghiệp và chăn nuôi.
BIỆN PHÁP :
– Nghiêm cấm mọi hành động phá rừng, gây cháy rừng, lấn chiếm rừng và đất rừng, mua bán lâm sản trái phép, săn bắn động vật rừng
Câu 1: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng
A. Nước, chất khô B. Nước, protein
C. Nước, lipit D. Nước, gluxit
Câu 1:
Thức ăn vật nuôi được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Vai trò của thức ăn đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 2 : Thức ăn của vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào ? Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi từ đâu ? Lấy ví dụ cho mỗi nguồn gốc của thức ăn ?
Câu 3:
Trình bày các phương pháp chế biến thức ăn? Có những phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
Câu 4:
Sau đây là những thực phẩm được mua sắm để chế biến món ăn: Thịt lợn, tôm, cá, rau muống, cà chua, khoai tây, hoa quả, ….Em hãy cho biết biện pháp bảo quản các thực phẩm trên để chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế biến và sử dụng?
Câu 5:
Thế nào là bữa ăn hợp lí? Trình bày các nguyên tắc để tổ chức được bữa ăn hợp lí trong gia đình?
Câu 6: Thu nhập của gia đình là gì và có những loại thu nhập nào?
Câu 7: Tại sao phải quan tâm đến chế độ ăn uống cho từng đối tượng khi tổ chức bữa ăn trong gia đình?
Câu 8: Em hãy trình bày quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật cần đạt khi chế biến món trộn hỗn hợp ? Hãy nêu nguyên liệu, quy trình thực hiện và yêu cầu kĩ thuật của 1 món trộn hỗn hợp mà em đã làm?
Tham khảo :
Câu 1 :
Thức ăn được cơ thể vật nuôi tiêu hóa như sau:
+ Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
+ Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Axit amin.
+ Lipit được hấp thụ dưới dạng các Glyxerin và axit béo.
+ Gluxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn.
+ Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Ion khoáng.
+ Các Vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.
Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con. Thức ăn còn cung cấp năng lượng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
Tham khảo :
Câu 2 :
-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu:
+ protein
+ lipit
+ gluxit
+ nước
+ khoáng và vitamin.
Thức ăn vật nuôi cho nguồn gốc từ động vật, thực vật và chất khoáng.
Ví dụ:
Nguồn gốc từ thực vật: rau, cỏ, rơm, rạ, củ, quả, thân và lá của cây ngô, đậu...
Nguồn gốc từ động vật: được chế biến từ nguồn nguyên liệu động vật để chăn nuôi như:bột cá, bột thịt, bột tôm,...có nhiều protein,khoáng và vitamin.
Nguồn gốc là các chất khoáng: thức ăn dưới dạng muối không độc, chứa canxi, phốt pho, nari,clo,...để cung cấp chất khoáng cho vật nuôi.
Tham khảo :
Câu 2 :
Phương pháp vật lý:
Cắt ngắn: thức ăn thô xanh
Nghiền nhỏ:thức ăn hạt, củ.
Xử lý nhiệt: thức ăn có chất độc khó tiêu.
Phương pháp hóa học:
Đường hóa: Tinh bột.
Kiềm hóa: thức ăn nhiều xơ.
Phương pháp vi sinh vật học:
Ủ lên men: tinh bột.
Tạo thức ăn hỗn hợp: Phối trộn nhiều loại thức ăn.
Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein
B. Nước, muối khoáng, Vitamin
C. Protein,Lipit, Gluxit
D. Nước và chất khô
Câu 1: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 2: Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp không cần qua bước chuyển hóa?
A. Protein.
B. Muối khoáng.
C. Gluxit.
D. Vitamin.
Câu 3: Protein trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 4: Điền vào chỗ trống của câu dưới đây các từ còn thiếu: “Nước và vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua … vào …”
A. Ruột – máu.
B. Dạ dày – máu.
C. Vách ruột – máu.
D. Vách ruột – gan.
Câu 5: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ?
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
Câu 6: Có mấy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 7: Đối với cơ thể vật nuôi, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng để:
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 8: Đối với sản xuất và tiêu dùng, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng cho vật nuôi để, trừ:
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào? Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?
Thức ăn vật nuôi có các tp dinh dưỡng khác nhau như:
+Protein
+Lipit
+Gluxit
+Vitamin
+Chất khoáng
thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi
Protein: Cung cấp vật liệu xây dựng các cơ quan, bộ phận các hệ cơ quan của cơ thể con vật.
Lipit: Cung cấp năng lượng.
Gluxit: Cung cấp năng lượng.
Nước: Chất hòa tan, chất vận chuyển, điều hòa thân nhiệt.
Chất khoáng Ca,P,Na,Fe… Xây dựng các tế bào,cơ quan, hệ cơ quan.
Vitamin A,B,D … Giúp cơ thể phát triển chống vi trùng gây bệnh,giúp tiêu hóa và giữ thăng bằng hệ thần kinh…
-Thành phần dinh dưỡng thức ăn vật nuôi gồm 5 thành phần chủ yếu : + protein + lipit + gluxit + nước + khoáng và vitamin.
– Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ các thành phần dinh dưỡng khác nhau .
- Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
- Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các axit amin
- Lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các lyxerin và axit béo
- Gluxit được cơ thể hấp thụ dưới dạng đường đơn
- Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |
15A,16D,17 tất cả đều đúng,18C,19A,20C,21A,22D,23C,24B
15A
16A
17B
18C
19C
20C
21D
22C
23C
24B
Có vài câu mình ko chắc:))
Câu 15:Dạ dày của một số vật nuôi ăn cỏ có túi dạ cỏ, trong đó chứa nhiều:
A. Rơm, cỏ B. Cám
C. Chất dinh dưỡng D. Vi sinh vật sống cộng sinh
Câu 16:Trong các chất dinh dưỡng sau, chất nào được cơ thể hấp thụ trực tiếp mà không cần qua bước chuyển hoá:
A. Protein. | B. Lipid. | C. Gluxid. | D. Nước. |
Câu 17:Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm
B. Tạo các sản phẩm chăn nuôi và cung cấp năng lượng làm việc.
C. Cung cấp lông, da, sừng
D. Tăng sức đề kháng
Câu 18:Trong các phương pháp chế biến thức ăn sau, phương pháp nào là phương pháp vật lý:
A. Ủ men. | C. Cắt ngắn rơm rạ. |
B. Kiềm hoá rơm rạ. | D. Đường hoá tinh bột. |
Câu 19: Người ta thường sử dụng mấy phương pháp dự trữ thức ăn vật nuôi?
A. 2 | B.3 | C. 4 | D. 5 |
Câu 20:Thành phần dinh dưỡng chủ yếu của ngô (bắp hạt) là:
A. Chất xơ. | B.Protein. | C. Gluxid. | D. Lipid. |
Câu 21:Trong các câu dưới đây, câu nào thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu Protein:
A. Nuôi giun đất.. | C. Trồng nhiều cỏ, lúa. |
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn. | D. Cả A, B, C |
Câu 22:Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi:
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra. | C. Quản lý tốt đàn vật nuôi. |
B. Bảo vệ sức khoẻ vật nuôi. | D. Nâng cao năng suất chăn nuôi. |
Câu 23: Tiêu chuẩn của chuồng nuôi hợp vệ sinh là:
A. Độ ẩm 30 – 40%
B. Nhiệt độ thích hợp 20 – 30 %, ít khí độc
C. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %, độ thông thoáng tốt, độ chiếu sáng thích hợp, ít khí độc
D. Nhiệt độ thích hợp, độ ẩm 60 – 75 %
Câu 24:Một chuồng nuôi đạt tiêu chuẩn, hợp vệ sinh phải có độ ẩm trong chuồng là bao nhiêu %:
A. 30 - 40%. | B.60 - 75%. | C. 10 - 20%. | D. 35 - 50%. |